500 Từ vựng N4 (391 – 420)
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa お見舞い KIẾN VŨ おみまい việc ghé thăm, việc thăm viếng 点 ĐIỂM てん điểm 思い出す TƯ XUẤT おもいだす…
500 Từ vựng N4 (361 – 390)
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 大事 ĐẠI SỰ だいじ quan trọng, đại sự 大抵 ĐẠI ĐỂ たいてい đại để, nói chung 台風 THAI…
500 Từ vựng N4 (331 – 360)
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 水道 THỦY ĐẠO すいどう nước máy 数学 SỔ HỌC すうがく Số 田舎 ĐIỀN XÁ いなか nông thôn, ngoại…
500 Từ vựng N4 (301 – 330)
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 触る XÚC さわる chạm vào 残念 TÀN NIỆM ざんねん đáng tiếc, đáng thất vọng 以下 DĨ HẠ いか…
500 Từ vựng N4 (271 – 300)
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 工業 CÔNG NGHIỆP こうぎょう công nghiệp 別れる BIỆT わかれる chia tay, ly biệt 訳 DỊCH わけ lý do,…
500 Từ vựng N4 (241 – 270)
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 両方 LƯỠNG PHƯƠNG りょうほう hai bên 虫 TRÙNG むし con sâu 理由 LÍ DO りゆう lý do 空く…
500 Từ vựng N4 (211 – 240)
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 飾る SỨC かざる tô điểm, trang trí お土産 THỔ SẢN おみやげ đặc sản 逃げる ĐÀO にげる lần trốn…
500 Từ vựng N4 (181 – 210)
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 投げる ĐẦU なげる bắn 会議室 HỘI NGHỊ THẤT かいぎしつ phòng họp 寝坊 TẨM PHƯỜNG ねぼう ngủ nướng 濡れる…
500 Từ vựng N4 (151 – 180)
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa お祭り TẾ おまつり lễ hội, bữa tiệc 小鳥 TIỂU ĐIỂU ことり chim nhỏ (thường được nuôi làm cảnh),…
500 Từ vựng N4 (121 – 150)
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 急 CẤP きゅう hiểm trở, dốc 味噌 VỊ みそ tương đậu 娘 NƯƠNG むすめ con gái 首 THỦ…
