Ngữ pháp N1 Bài 1 オクトーバーフェスト

オクトーバーフェスト Lễ hội tháng 10 できること イベントなどに関する記事を読んで、その特色や様子が理解できる。 Đọc các bài báo liên quan đến các sự kiện và hiểu những đặc sắc hay tình hình…

Ngữ pháp N1 Bài 2 産業医を増やそう

産業医を増やそう できること 公的な立場の人のスピーチを聞いて、現状の説明と提言が理解できる。 Nghe bài phát biểu một người có chỗ đứng trong xã hội và hiểu những những giải thích về hiện trạng và…

Ngữ pháp N1 Bài 3-1 飯食わぬ女房(1)

飯食わぬ女房(1) できること 昔話の表現を楽しみながら、物語の開店を追って読める。 Có thể đọc theo mạch câu chuyện vừa thưởng thức các diễn đạt từ ngữ trong chuyện kể ngày xưa.

Ngữ pháp N1 Bài 3-2 飯食わぬ女房(2)

飯食わぬ女房(2) できること 昔話の表現を楽しみながら、登場する人物の行動や出来事の経緯などが理解できる。 Có thể hiểu được hành động của các nhân vật hoặc các chi tiết sự kiện xảy ra trong câu chuyện, vừa…

Ngữ pháp N1 Bài 4-1 上司との付き合い方(1)

上司との付き合い方(1) できること 実用書など読んで、筆者の考察が理解できる。 Đọc sách ứng dụng thực thế và hiểu được suy nghĩ của tác giả.

Ngữ pháp N1 Bài 4-2 上司との付き合い方(2)

上司との付き合い方(2) できること 実用書など読んで、筆者の考察が理解できる。 Đọc sách ứng dụng thực thế và hiểu được suy nghĩ của tác giả.

Ngữ pháp N1 Bài 5-1 転職(1)

転職(1) できること ドラマのシナリオを読んで、登場人物の批判的な心情が理解できる。 Đọc kịch bản phim truyện và hiểu những cảm xúc mang tính phê phán của nhân vật.

Ngữ pháp N1 Bài 5-2 転職(2)

転職(2) できること ドラマのシナリオを読んで、状況や登場人物の複雑な心情が理解できる。 Đọc kịch bản phim truyện và hiểu được tình huống và tâm tư tình cảm phức tạp của nhân vật.

Ngữ pháp N1 Bài 5-3 転職(3)

転職(3) できること ドラマのシナリオを読んで、状況や登場人物の心情が理解できる。 Đọc kịch bản phim truyện và hiểu được tình huống và tâm tư tình cảm của nhân vật.

Ngữ pháp N1 Bài 6 研修を終えて

研修を終えて できること 送別会などで、関係者に対し、お礼や抱負を含む改まったスピーチができる。 Có thể có được một bài phát biểu trang trọng bao hàm cả lời cảm ơn hoặc hoài bão của bản thân…