Minano Nihongo II
Gồm 25 bài viết trong giáo trình Minano Nihongo II được trình bày theo phần từ vựng và ngữ pháp rất dễ học và dễ nhớ!
Minano Nihongo II – Bài 26
「~んです」được dùng để nhấn mạnh ý nghĩa giải thích về nguyên nhân, lý do, căn cứ v. v. Trong văn nói thì dùng「~んです」, còn trong…
Minano Nihongo II – Bài 27
Cách tạo động từ khả năng Động từ thể khả năng Thể lịch sự Thể thông thường I かきます かいます かけます かえます かける かえる II…
Minano Nihongo II – Bài 28
Mẫu câu này biểu thị việc cùng một chủ thể nào đó thực hiện đồng thời 2 hành vi (Động từ1, Động từ 2) trong…
Minano Nihongo II – Bài 29
Động từ thể ています được dùng để diễn trả trạng thái phát sinh do kết quả của động tác hoặc hành động được biểu thị…
Minano Nihongo II – Bài 30
(Động từ thể てあります) diễn tả một trạng thái phát sinh với tư cách là kết quả của một hành động có chú ý của…
Minano Nihongo II – Bài 31
Cách tạo thể ý định của động từ như sau: Động từ: -Nhóm I: Đổi âm cuối của thể ます sang âm cùng hàng thuộc…
Minano Nihongo II – Bài 32
毎日うんどうしたほうがいいです Hàng ngày anh/chị nên vận động ねつがあるんです。 Tôi bị sốt じゃ。おふろにはいらないほうがいいですよ。 Thế thì anh/chị không nên tắm bồn
Minano Nihongo II – Bài 33
1)Cách tạo ra thể mệnh lệnh: Động từ Nhóm I: Đổi âm cuối của (thể ます) sang âm cùng hàng thuộc (dãy え) Nhóm II:…
Minano Nihongo II – Bài 34
1) Động từ 1 とおりに Động từ 2 Mẫu câu này dùng để diễn đạt bằng chữ viết, lời nói, động tác. . . (Động…
Minano Nihongo II – Bài 35
Động từ: Nhóm I: Đổi âm cuối của (thể ます) sang âm cùng hàng thuộc (dãy え) rồi thêm ば vào sau Nhóm II: Thêm「れば」vào…