500 Từ vựng N4 (91 – 120)
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 下る HẠ さがる đi xuống, lăn xuống 石 THẠCH いし đá 間 GIAN あいだ ở giữa 比べる BỈ…
500 Từ vựng N4 (61 – 90)
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 林 LÂM はやし rừng 届ける GIỚI とどける đưa đến, chuyển đến 非常に PHI THƯỜNG ひじょうに khẩn cấp, cấp…
500 Từ vựng N4 (31 – 60)
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 都合 ĐÔ HỢP つごう 都合がいい thuận lợi, tiện 引き出す DẪN XUẤT ひきだす kéo ra, lấy ra 過ぎる QUÁ…
500 Từ vựng N4 (1 – 30)
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 下宿 HẠ TÚC げしゅく nhà trọ 予定 DƯ ĐỊNH よてい dự định 寄る KÍ よる ghé 込む NO…
500 Từ vựng N5 (481 – 500+)
Bài 17 – Bài cuối cùng trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn…
500 Từ vựng N5 (451 – 480)
Bài 16 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn…
500 Từ vựng N5 (421 – 450)
Bài 15 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn…
500 Từ vựng N5 (391 – 420)
Bài 14 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn…
500 Từ vựng N5 (361 – 390)
Bài 13 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn…
500 Từ vựng N5 (331 – 360)
Bài 12 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn…

