Recent Posts
Cách đếm số trong tiếng Nhật
Với các bạn học tiếng Nhật phần đếm số trong tiếng Nhật là một nội dung khá khó nhưng rất hay được dùng trong tiếng…
Từ vựng IT note
Từ vựng Cách đọc/ghi chú Ý nghĩa エクスプロイトコード ソフトウェアやハードウェアの脆弱性を悪用する為に作成されたプログラム。 エクスプロイトキット 複数のエクスプロイトコードや管理機能を統合したソフトウェア。 テンペスト コンピューターのディスプレイから発する微弱の電磁波を傍受し、表示内容を盗み見すること サイドチャネル 暗号装置が発する電磁波・熱・消費電力・処理時間などを外部から観測し、暗号解読手掛かりにする方法 MITM・中間攻撃 Man In The Middle 通信を行う2者の間に割り込んで、両者が交換する情報を自分のものとすり替えることによって、誰にも気づかなく盗聴すること MITN Man In The…
Kanji N3 – Bài 6_6
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 1.政 CHÍNH せい 政治 CHÍNH TRỊ せいじ Chính trị 政治家 CHÍNH TRỊ GIA せいじか Chính trị gia 2.府…
Kanji N3 – Bài 6_5
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 1.化 HÓA か/け 文化 VĂN HÓA ぶんか Văn hóa ○○化 HÓA か (thay đổi theo hướng….) ~ hóa 化学…
Kanji N3 – Bài 6_4
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 1.戦 CHIẾN せん/たたか・う 戦後 CHIẾN HẬU せんご Sau chiến tranh 戦争 CHIẾN TRANH せんそう Chiến tranh 戦う CHIẾN…
Kanji N3 – Bài 6_3
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 1.球 CẦU きゅう 地球 ĐỊA CẦU ちきゅう Trái đất 野球 DÃ CẦU やきゅう Bóng chày 電球 ĐIỆN CẦU でんきゅう Bóng đèn…
Kanji N3 – Bài 6_2
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 1.求 CẦU きゅう/もと・れる 要求 YẾU CẦU ようきゅう Yêu cầu, đòi hỏi 求人 CẦU NHÂN きゅうじん Việc tuyển người làm…
Kanji N3 – Bài 6_1
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 1.報 BÁO ほう 予報 DỰ BÁO よほう Dự báo 報告 BÁO CÁO ほうこく Báo cáo 2.晴 TÌNH は・れる 晴れる…
Kanji N3 – Bài 5_6
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 1.身 THÂN しん/み 身長 THÂN TRƯỞNG しんちょう Chiều cao 独身 ĐỘC THÂN どくしん Độc thân 身分 THÂN PHẦN みぶん…
Kanji N3 – Bài 5_5
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 1.痛 THỐNG つう/いた・い 頭痛 ĐẦU THỐNG ずつう Đau đầu 腹痛 PHỤC THỐNG ふくつう Đau bụng 痛い THỐNG いたい Đau 2.熱…