Bài 15 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
会社 | HỘI XÃ | かいしゃ | công ty |
閉める | BẾ | しめる | đóng |
交番 | GIAO PHIÊN | こうばん | đồn cảnh sát |
上着 | THƯỢNG TRỨ | うわぎ | áo vét, áo khoác |
お姉さん | TỈ | おねえさん | chị |
八百屋 | BÁT BÁCH ỐC | やおや | hàng rau |
紙 | CHỈ | かみ | giấy |
緑 | LỤC | みどり | màu xanh lá cây |
細い | TẾ | ほそい | thon dài, mảnh mai |
男の子 | NAM TỬ | おとこのこ | cậu bé |
浴びる | DỤC | あびる | tắm |
今月 | KIM NGUYỆT | こんげつ | tháng này |
乗る | THỪA | のる | cưỡi, lên xe |
封筒 | PHONG ĐỒNG | ふうとう | bì thư |
家庭 | GIA ĐÌNH | かてい | gia đình |
今週 | KIM CHU | こんしゅう | tuần này |
お風呂 | PHONG LỮ | おふろ | bồn tắm |
同じ | ĐỒNG | おなじ | giống nhau |
色 | SẮC | いろ | màu sắc |
雑誌 | TẠP CHÍ | ざっし | tạp chí |
先 | TIÊN | さき | đầu mút, điểm đầu |
塩 | DIÊM | しお | muối |
太い | THÁI | ふとい | béo |
二つ | NHỊ | ふたつ | hai chiếc, hai cái |
辞書 | TỪ THƯ | じしょ | từ điển |
七つ | THẤT | ななつ | bảy cái |
住む | TRỤ | すむ | sống |
食堂 | THỰC ĐƯỜNG | しょくどう | nhà ăn |
覚える | GIÁC | おぼえる | nhớ (nói về trí nhớ) |
本 | BỔN | ほん | sách |
Quay lại danh sách 500 từ vựng N5
Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍