500 Từ vựng N5 (451 – 480)

Bài 16 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.

Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa
温い ÔN ぬるい nguội , âm ấm
靴下 NGOA HẠ くつした bít tất
待つ ĐÃI まつ chờ
自転車 TỰ CHUYỂN XA じてんしゃ xe đạp .
脱ぐ THOÁT ぬぐ cởi (quần áo , giày) , bỏ (mũ)
XA くるま bánh xe
毎日 MỖI NHẬT まいにち hàng ngày
PHƯƠNG かた Vị , ngài
日曜日 NHẬT DIỆU NHẬT にちようび Chủ Nhật , ngày Chủ Nhật
BỔN ほん cái , chiếc
好き HẢO すき sự thích , yêu
五日 NGŨ NHẬT いつか 5 ngày , năm ngày
置く TRÍ おく bố trí
賑やか にぎやか sôi nổi , náo nhiệt
欲しい DỤC ほしい muốn , mong muốn
砂糖 SA ĐƯỜNG さとう đường
同じ ĐỒNG おなじ bằng nhau
NOÃN たまご trứng , quả trứng
並べる TỊNH ならべる bầy
涼しい LƯƠNG すずしい bình tĩnh
ĐÔNG ふゆ đông
狭い HIỆP せまい
銀行 NGÂN HÀNH ぎんこう ngân hàng
習う TẬP ならう học tập , luyện tập
行く HÀNH いく đi
名前 DANH TIỀN なまえ danh
お兄さん HUYNH おにいさん anh trai
七日 THẤT NHẬT なのか 7 ngày
GIA いえ gia đình
楽しい LẠC たのしい dí dỏm

Quay lại danh sách 500 từ vựng N5

Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *