Bài 16 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
温い | ÔN | ぬるい | nguội , âm ấm |
靴下 | NGOA HẠ | くつした | bít tất |
待つ | ĐÃI | まつ | chờ |
自転車 | TỰ CHUYỂN XA | じてんしゃ | xe đạp . |
脱ぐ | THOÁT | ぬぐ | cởi (quần áo , giày) , bỏ (mũ) |
車 | XA | くるま | bánh xe |
毎日 | MỖI NHẬT | まいにち | hàng ngày |
方 | PHƯƠNG | かた | Vị , ngài |
日曜日 | NHẬT DIỆU NHẬT | にちようび | Chủ Nhật , ngày Chủ Nhật |
本 | BỔN | ほん | cái , chiếc |
好き | HẢO | すき | sự thích , yêu |
五日 | NGŨ NHẬT | いつか | 5 ngày , năm ngày |
置く | TRÍ | おく | bố trí |
賑やか | にぎやか | sôi nổi , náo nhiệt | |
欲しい | DỤC | ほしい | muốn , mong muốn |
砂糖 | SA ĐƯỜNG | さとう | đường |
同じ | ĐỒNG | おなじ | bằng nhau |
卵 | NOÃN | たまご | trứng , quả trứng |
並べる | TỊNH | ならべる | bầy |
涼しい | LƯƠNG | すずしい | bình tĩnh |
冬 | ĐÔNG | ふゆ | đông |
狭い | HIỆP | せまい | bé |
銀行 | NGÂN HÀNH | ぎんこう | ngân hàng |
習う | TẬP | ならう | học tập , luyện tập |
行く | HÀNH | いく | đi |
名前 | DANH TIỀN | なまえ | danh |
お兄さん | HUYNH | おにいさん | anh trai |
七日 | THẤT NHẬT | なのか | 7 ngày |
家 | GIA | いえ | gia đình |
楽しい | LẠC | たのしい | dí dỏm |
Quay lại danh sách 500 từ vựng N5
Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍