500 Từ vựng N5 (391 – 420)

Bài 14 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.

TừÂm HánCách ĐọcÝ Nghĩa
掃除TẢO TRỪそうじするsự quét tước, sự dọn dẹp
押すÁPおすấn, đẩy
お皿MÃNHおさらđĩa
一昨年NHẤT TẠC NIÊNおととしnăm kia
お父さんPHỤおとうさんbố, bố ơi (khi con gọi bố)
KHÔNGそらbầu trời
お母さんMẪUおかあさんmẹ
歩くBỘあるくđi bộ, đi
GIÁCかどgóc
撮るTOÁTとるchụp (ảnh), làm (phim)
赤いXÍCHあかいđỏ
食べ物THỰC VẬTたべものđồ ăn
青いTHANHあおいxanh da trời
医者Y GIẢいしゃbác sĩ
朝ご飯TRIÊU PHẠNあさごはんbữa sáng, cơm sáng (nói chung)
MUỘIいもうとem gái
なん/なにcái gì
行くHÀNHゆくđi
休みHƯUやすみnghỉ
お手洗いTHỦ TẨYおてあらいtoa-lét, nhà vệ sinh
THUあきmùa thu
上げるTHƯỢNGあげるcho, biếu
買うMÃIかうmua đồ
大丈夫ĐẠI TRƯỢNG PHUだいじょうぶan toàn, chắc chắn, không vấn đề gì
来月LAI NGUYỆTらいげつtháng sau
七日THẤT NHẬTなのかngày mùng 7
音楽ÂM LẠCおんがくâm nhạc, nhạc
入るNHẬPはいるđi vào, vào
女の子NỮ TỬおんなのこcô gái, cô bé
一月NHẤT NGUYỆTひとつきtháng 1

Quay lại danh sách 500 từ vựng N5

Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *