Bài 14 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
掃除 | TẢO TRỪ | そうじする | sự quét tước, sự dọn dẹp |
押す | ÁP | おす | ấn, đẩy |
お皿 | MÃNH | おさら | đĩa |
一昨年 | NHẤT TẠC NIÊN | おととし | năm kia |
お父さん | PHỤ | おとうさん | bố, bố ơi (khi con gọi bố) |
空 | KHÔNG | そら | bầu trời |
お母さん | MẪU | おかあさん | mẹ |
歩く | BỘ | あるく | đi bộ, đi |
角 | GIÁC | かど | góc |
撮る | TOÁT | とる | chụp (ảnh), làm (phim) |
赤い | XÍCH | あかい | đỏ |
食べ物 | THỰC VẬT | たべもの | đồ ăn |
青い | THANH | あおい | xanh da trời |
医者 | Y GIẢ | いしゃ | bác sĩ |
朝ご飯 | TRIÊU PHẠN | あさごはん | bữa sáng, cơm sáng (nói chung) |
妹 | MUỘI | いもうと | em gái |
何 | HÀ | なん/なに | cái gì |
行く | HÀNH | ゆく | đi |
休み | HƯU | やすみ | nghỉ |
お手洗い | THỦ TẨY | おてあらい | toa-lét, nhà vệ sinh |
秋 | THU | あき | mùa thu |
上げる | THƯỢNG | あげる | cho, biếu |
買う | MÃI | かう | mua đồ |
大丈夫 | ĐẠI TRƯỢNG PHU | だいじょうぶ | an toàn, chắc chắn, không vấn đề gì |
来月 | LAI NGUYỆT | らいげつ | tháng sau |
七日 | THẤT NHẬT | なのか | ngày mùng 7 |
音楽 | ÂM LẠC | おんがく | âm nhạc, nhạc |
入る | NHẬP | はいる | đi vào, vào |
女の子 | NỮ TỬ | おんなのこ | cô gái, cô bé |
一月 | NHẤT NGUYỆT | ひとつき | tháng 1 |
Quay lại danh sách 500 từ vựng N5
Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍