Bài 13 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
病気 | BỆNH KHÍ | びょうき | bệnh tật, bệnh |
一つ | NHẤT | ひとつ | một chiếc, một cái |
涼しい | LƯƠNG | すずしい | mát mẻ |
晩ご飯 | VÃN PHẠN | ばんごはん | bữa tối |
渡る | ĐỘ | わたる | băng qua |
作る | TÁC | つくる | chế biến, làm |
廊下 | LANG HẠ | ろうか | hành lang |
痛い | THỐNG | いたい | đau, đau đớn |
静か | TĨNH | しずか | yên tĩnh, thanh bình |
行く | HÀNH | いく | đi |
全部 | TOÀN BỘ | ぜんぶ | tất cả |
料理 | LIÊU LÍ | りょうり | bữa ăn, sự nấu ăn |
早い | TẢO | はやい | nhanh chóng, nhanh |
知る | TRI | しる | biết |
熱い | NHIỆT | あつい | nóng, nóng bỏng |
私 | TƯ | わたし | tôi |
分かる | PHÂN | わかる | hiểu |
遊ぶ | DU | あそぶ | chơi, vui chơi |
広い | QUẢNG | ひろい | rộng, rộng rãi |
木曜日 | MỘC DIỆU NHẬT | もくようび | thứ năm |
黄色い | HOÀNG SẮC | きいろい | màu vàng |
方 | PHƯƠNG | かた | Vị, ngài |
近く | CẬN | ちかく | gần |
食べる | THỰC | たべる | ăn |
火曜日 | HỎA DIỆU NHẬT | かようび | thứ ba, ngày thứ ba |
昨日 | TẠC NHẬT | きのう | hôm qua |
冷たい | LÃNH | つめたい | lạnh |
元気 | NGUYÊN KHÍ | げんき | khoẻ, khoẻ mạnh |
紅茶 | HỒNG TRÀ | こうちゃ | hồng trà, trà |
奥さん | ÁO | おくさん | bà |
Quay lại danh sách 500 từ vựng N5
Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍