500 Từ vựng N5 (361 – 390)

Bài 13 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.

Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa
病気 BỆNH KHÍ びょうき bệnh tật, bệnh
一つ NHẤT ひとつ một chiếc, một cái
涼しい LƯƠNG すずしい mát mẻ
晩ご飯 VÃN PHẠN ばんごはん bữa tối
渡る ĐỘ わたる băng qua
作る TÁC つくる chế biến, làm
廊下 LANG HẠ ろうか hành lang
痛い THỐNG いたい đau, đau đớn
静か TĨNH しずか yên tĩnh, thanh bình
行く HÀNH いく đi
全部 TOÀN BỘ ぜんぶ tất cả
料理 LIÊU LÍ りょうり bữa ăn, sự nấu ăn
早い TẢO はやい nhanh chóng, nhanh
知る TRI しる biết
熱い NHIỆT あつい nóng, nóng bỏng
わたし tôi
分かる PHÂN わかる hiểu
遊ぶ DU あそぶ chơi, vui chơi
広い QUẢNG ひろい rộng, rộng rãi
木曜日 MỘC DIỆU NHẬT もくようび thứ năm
黄色い HOÀNG SẮC きいろい màu vàng
PHƯƠNG かた Vị, ngài
近く CẬN ちかく gần
食べる THỰC たべる ăn
火曜日 HỎA DIỆU NHẬT かようび thứ ba, ngày thứ ba
昨日 TẠC NHẬT きのう hôm qua
冷たい LÃNH つめたい lạnh
元気 NGUYÊN KHÍ げんき khoẻ, khoẻ mạnh
紅茶 HỒNG TRÀ こうちゃ hồng trà, trà
奥さん ÁO おくさん

Quay lại danh sách 500 từ vựng N5

Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *