Minano Nihongo II – Bài 36

Động từ 1 biểu thị một mục đích hoặc mục tiêu,còn Động từ 2 biểu thị hành động có chú ý để tiến gần tới…

Minano Nihongo II – Bài 37

Cách tạo thành động từ bị động   Động từ thể bị động  Thể lịch sự  Thể thông thường I かきます かかれます かかれる II ほめます ほめられます…

Minano Nihongo II – Bài 38

Khi thêm trợ từ「の」vào sau thể thông thường của động từ, chúng ta có thể danh từ hóa câu văn có động từ này.

Minano Nihongo II – Bài 39

Ở mẫu câu này thì phần đầu biểu thị nguyên nhân,còn phần sau biểu thị kết quả phát sinh do nguyên nhân đó.Khác với 「~から」…

Minano Nihongo II – Bài 40

Mẫu câu này được dùng để lồng một câu nghi vấn dùng nghi vấn từ vào trong câu văn JR107便は何時にとうちゃくするか、じらべてください。 Anh/chị hãy kiểm tra xem…

Minano Nihongo II – Bài 41

Ở bài 7 và 24 chúng ta đã học cách nói cho nhận về đồ vật và hành vi. Ở trong bài này chúng ta…

Minano Nihongo II – Bài 42

Mẫu câu này biểu thị mục đích じぶんのみせをもつために。ちょきんしています。 Tôi để dành tiền để mở cửa hàng riêng của mình ひつこしのために、車をかります。 Tôi mượn ô tô để…

Minano Nihongo II – Bài 43

Mẫu câu này về cơ bản diễn tả sự suy đoán dựa trên thông tin thu thập được từ thị giác 1)Động từ thể ますそうです

Minano Nihongo II – Bài 44

「~すぎます」biểu thị sự vượt quá giới hạn cho phép của một hành vi hoặc một trạng thái . Thông thường mẫu câu được dùng để…

Minano Nihongo II – Bài 45

「~ばあいは」 là cách nói về một trường hợp giả định nào đó. Phần tiếp theo sau biểu thị cách xử lý trong trường hợp đó,…