Minano Nihongo II – Bài 36

1. Động từ1 nguyên dạng/ Động từ1ように、 Động từ 2
Động từ 1 biểu thị một mục đích hoặc mục tiêu,còn Động từ 2 biểu thị hành động có chú ý để tiến gần tới hoặc đạt tới mục tiêu hoặc mục đích đó
はやく およげるように、毎日れんしゅうしています
Hàng ngày tôi tập luyện để có thể bơi được xa.

わすれないように。メモしてください
Tôi ghi chú để không bị quên

Trước 「ように」 là động từ không biểu thị chú ý( ví dụ : động từ khả năng 「わかります」「みえます」「きこえます」「なります」 v.v. ở thể nguyên dạng hay ở thể phủ định

2. (Động từ nguyên dạngように/ Động từなく)なります

1)「なります」 biểu thị sự thay đổi từ một trạng thái nào đó sang một trạng thái khác.Động từ được dùng trong mẫu câu này là động từ chỉ khả năng hoặc năng lực như động từ khả năng.「わかります」「みえます」.(Động từ thể nguyên dạng ようになります biểu thị sự thay đổi từ trạng thái không thể làm được 1 việc gì đó sang trạng thái có thể làm được. Ngược lại (Động từ (thể ない)なくなります biểu thị sự thay đổi từ trạng thái có thể làm được 1 việc gì đó sang trạng thái không thể làm được.
毎日れんしゅうすれば。およげるようになります。
Nếu hàng ngày luyện tập thì anh/chị sẽ có thể bơi được

やっと。自転車にめれるようになりました。
Cuối cùng thì tôi đã đi được xe đạp

2) Đối với câu hỏi 「~ようになりましたか」 thì câu trả lời trong trường hợp phủ định ( dùng いいえ) sẽ như sau:
ショパンがひけるようになりましたか。 いいえ。まだひけません。
Anh/chị chơi  được nhạc của Sô panh chứ? Chưa,tôi chưa chơi được

(Chú ý): Tuy không giới thiệu trong quyển sách này như ở mẫu câu 2 còn có thể được dùng với những  động từ ngoài động từ khả năng.Trong trường hợp như thế thì mẫu câu này sẽ biểu thị việc có 1 thói quen mới mà trước đó không có hoặc việc 1 thói quen tước đây có nhưng bây giờ không còn nữa
車を買ってから、わたしはあまりあるかなくなりました。
Từ khi mua ô tô tôi không còn đi bộ nhiều nữa

3. (Động từ nguyên dạng/Động từ thể ない)ようにします

1) Yêu cầu cố gắng thực hiện đều đặn một việc gì đó
もっとやさいをたべるようにしてください。
Anh/chị cố gắng ăn rau nhiều hơn

2) Yêu cầu nhẹ nhàng cố gắng thực hiện một việc nào đó chỉ diễn ra một lần
あしたはぜったいに時間におくれないようにしてください。
Ngày mai anh/chị tuyệt đói không để đi muộn

(Chú ý): Không dùng 「~ようにしてください」 trong trường hợp sai khiến,nhờ vả việc được thực hiện ngay tại chỗ
すみませんが。しおをとってください
すみませんが、しおをとるようにしてください(SAI)
Xin lỗi hãy lấy cho tôi muối

4. とか

Tương tự như 「~や」,「~とか」 được dùng để nêu ra các ví dụ.Tuy nhiên so với 「~や」 thì 「~とか」  mang tính khẩu ngữ hơn.Ngoài ra khác với 「~や」,「~とか」 còn có thể được đặt sau danh từ cuối cùng

Ví dụ:
どんなスポーツをしていますか。 そうですね。テニスとかすいえいとか。。。
Anh/chị chơi những môn thể thao gì? À…Tôi chơi quần vợt,bơi …

 

Từ VựngCách ĐọcÝ Nghĩa
[荷物が~]届きます[にもつが~]とどきますđược gởi đến, được chuyển đến [hành lý ~]
[試合に~]出ます[しあいに~]でますtham gia, tham dự [trận đấu]
[ワープロを~]打ちます[ワープロを~]うちますđánh [máy chữ]
貯金しますちょきんしますtiết kiệm tiền, để dành tiền
太りますふとりますbéo lên, tăng cân
やせますやせますgầy đi, giảm cân
[7時を~]過ぎます[7じを~]すぎますquá, qua [7 giờ]
[習慣に~]慣れます[しゅうかんに~]なれますlàm quen với [tập quán]
硬いかたいcứng
軟らかいやわらかいmềm
電子~でんし~~ điện tử
携帯~けいたい~~ cầm tay
工場こうじょうnhà máy, phân xưởng
健康けんこうsức khỏe
剣道けんどうkiếm đạo
毎週まいしゅうhàng tuần
毎月まいつきhàng tháng
毎年まいとし(まいねん)hàng năm
やっとやっとcuối cùng thì
かなりかなりkhá, tương đối
必ずかならずnhất định
絶対にぜったいにnhất định, tuyệt đối
上手にじょうずにgiỏi, khéo
できるだけできるだけcố gắng
このごろこのごろgần đây, dạo này
~ずつ~ずつtừng ~, ~ một
そのほうが~そのほうが~cái đó ~ hơn, như thế ~ hơn
ショパンショパンSô-panh, nhà soạn nhạc người Ba Lan (1810-1849)
—–—–—–
お客様おきゃくさまquý khách, khách hàng
特別[な]とくべつ[な]đặc biệt
していらっしゃいますしていらっしゃいますđang làm (tôn kính ngữ của し ています)
水泳すいえいbơi, môn bơi
~とか、~とか~とか、~とか~, ~ v.v.
タンゴタンゴtăng-gô
チャレンジしすチャレンジしすthử, thử thách, dám làm (challenge)
気持ちきもちcảm giác, tâm trạng, tinh thần
乗り物のりものphương tiện đi lại
歴史れきしlịch sử
―世紀―せいきthế kỷ –
遠くとおくxa, ở xa
汽車きしゃtàu hỏa chạy bằng hơi nước
汽船きせんthuyền chạy bằng hơi nước
大勢の~おおぜいの~nhiều (người)
運びますはこびますmang, chở, vận chuyển
飛びますとびますbay
あんぜんあんぜんan toàn

Updating
Updating

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *