Minano Nihongo II – Bài 42

1. (Động từ nguyên dạng/ Danh từの)ために、~ (để ~, cho ~, vì ~)

Mẫu câu này biểu thị mục đích
じぶんのみせをもつために。ちょきんしています。
Tôi để dành tiền để mở cửa hàng riêng của mình

ひつこしのために、車をかります。
Tôi mượn ô tô để chuyển nhà

けんこうのために毎朝はしっています。
Tôi chạy hàng sáng vì sức khỏe

かぞくのために、うちをたてます。
Tôi xây nhà cho gia đình

(Danh từの ために) được dùng với ý nghĩa “vì/cho lợi ích của Danh từ“

(Chú ý 1): Cách nói 「~ように」 mà chúng ta học ở bài 36 cũng biểu thị mục đích nhưng trong trường hợp của 「~ように」 thì động từ không biểu thị chú ý được dùng.Còn trong trường hợp của 「~ために」 thì động từ biểu thị chú ý được dùng.Hãy so sánh hai ví dụ dưới đây:
じぶんのみせをもつために。ちょきんしています。
Tôi để dành tiền để mở cửa hàng riêng của mình

じぶんのみせがもてるように、ちょきんしています。
Tôi để dành tiền để có thể mở cửa hàng riêng của mình

Ở ví dụ 1 thì người nói có chủ ý(hay ý định) “mở cửa hàng” lấy đây là mục đích và “để dành tiền” để đạt được mục đích này.Còn ở ví dụ 2 thì người nói lấy trạng thái “có thể mở cửa hàng” làm mục đích và “để dành tiền” để tiến gần tới trạng thái đó.

(Chú ý 2): Như ở các ví dụ ở dưới đây cho thấy 「なります」 biểu thị cả 2 trường hợp : có

chú ý (3) và không có

chú ý (4)
べんごしになるために、ほうりつをべんきょうしています。
Tôi học luật để trở thành luật sư

日本語が上手になるように。毎日べんきょうしています。
Hàng ngày tôi học để có thể giỏi tiếng Nhật

2. (Động từ thể nguyên dạngの/ Danh từ) に~

Như đã học ở bài 38,khi chúng ta thêm 「の」 vào sau động từ thể nguyên dạng thì phần đó sẽ trở thành danh từ.Và trong mẫu câu ở mục này chúng ta đặt các động từ hoặc tính từ như 「つかう」「いい」「やくにたつ」、「じかんが」かかる」 vào sau (Động từ thể nguyên dạng のに) (Danh từ に) để biểu thị mục đích
このはさみは花をきるのに使います。
Cái kéo này dùng để cắt hoa

このかばんはおおきくて、旅行に便利です。
Cái túi này to nên rất tiện cho du lịch

でんわばんごうをしらべるのに時間がかかりました。
Tôi mất thời gian để tìm số điện thoại

(Chú ý): Các các nói biểu thị mục đích: Dưới đây là các cách nói biểu thị mục đích mà chúng ta đã học từ trước đến nay
a)(Động từ thể ます/Danh từ)+にいきます/来ます/帰ります   (Bài 13)
こうべへふねを見に行きます。
Tôi đi xem thuyền ở Kobe

日本へけいざいのべんきょうに来ました。
Tôi đến Nhật để học kinh tế

b)(Động từ nguyên dạng/ Động từ thểない)  + ように、~ (Bài 36)
はやくとどくように、そくたつでだします。
Tôi gửi bằng dịch vụ gửi nhanh để đồ gửi đến sớm

あすれないように、メモします。
Tôi ghi chú để khỏi quên

c)(Động từ thể nguyên dạng/ Danh từ の) +たのに、 (Bài 42)

大学に入るたのに、いっしょうけんめいべんきょうします。
Tôi học chăm chỉ để vào đại học

けんこうのためにやさいをたくさん食べます。
Tôi ăn nhiều rau vì sức khỏe

d)(Động từ nguyên dạngの/ Danh từ) に(使います/やくにたちます/[時間]がかかります/いいです/べんりです/ひつようです)(Bài 42)
ファイルはしょるいをせいりするのに使います。
Cái kẹp tài liệu được dùng để sắp xếp giấy tờ

ちかくにみせがなくて。買い物にふべんです。
Ở xung quanh không có cửa hàng nên việc mua hàng bất tiện

3. Lượng từは

Trợ từ は thêm vào sau lượng từ biểu thị mức độ tối thiểu mà người nói ước lượng
日本ではけっこんしきをするのに200万円はいります。
Để làm đám cưới ở nhật thì cần không dưới 2 triệu yên

4. Lượng từも

Trợ từ も thêm vào sau lượng từ biểu thị rằng người cảm nhận con số hoặc số lượng đó là nhiều

駅まで行くのに2時間もかかりました。
Tôi mất đến 2 tiếng để đi bộ đến ga

うちをたてるのに3000万円もひつようなんですか。
Để xây nhà cần đến 30 triệu yên à ?

 

Từ Cách Đọc Ý Nghĩa
包みます つつみます bọc, gói
沸かします わかします đun sôi
混ぜます まぜます trộn, khuấy
計算します けいさんします tính toán, làm tính
厚い あつい dày
薄い うすい mỏng
弁護士 べんごし luật sư
音楽家 おんがくか nhạc sĩ
子どもたち こどもたち trẻ em, trẻ con, bọn trẻ
二人 ふたり hai người, cặp, đôi
教育 きょういく giáo dục, việc học hành
歴史 れきし lịch sử
文化 ぶんか văn hóa
社会 しゃかい xã hội
法律 ほうりつ pháp luật
戦争 せんそう chiến tranh
平和 へいわ hòa bình
目的 もくてき mục đích
安全 あんぜん an toàn
論文 ろんぶん luận văn, bài báo học thuật
関係 かんけい quan hệ
ミキサー ミキサー mấy trộn (mixer)
やかん やかん cái ấm nước
栓抜き せんぬき cái mở nắp chai
缶切り かんきり cái mở đồ hộp
缶詰 かんづめ đồ hộp
ふろしき ふろしき tấm vải để gói đồ
そろばん そろばん bàn tính
体温計 たいおんけい máy đo nhiệt độ cơ thể
材料 ざいりょう nguyên liệu
いし hòn đá, đá
ピラミッド ピラミッド kim tự tháp
データ データ số liệu, dữ liệu
ファイル ファイル cái kẹp tài liệu (file)
ある~ ある~ có ~, một ~
一生懸命 いっしょうけんめい hết sức, chăm chỉ
なぜ なぜ tại sao
国連 こくれん Liên hợp Quốc
エリーゼのために エリーゼのために Fur” Elize, tên một bản nhạc của Beethoven
ベートーベン ベートーベン Beethoven (1770-1827), nhà soạn nhạc người Đức
ポーランド ポーランド Ba Lan
—– —– —–
ローン ローン khoản vay trả góp, tiền vay góp
セット セット bộ
あと あと còn lại
カップラーメン カップラーメン mì ăn liền đựng trong cốc
インスタントラーメン インスタントラーメン mì ăn liền
なべ なべ cái chảo, cái nồi
どんぶり どんぶり cái bát tô
食品 しょくひん thực phẩm, đồ ăn
調査 ちょうさ việc điều tra, cuộc điều tra
カップ カップ cốc (dùng để đựng đồ ăn)
また また và, thêm nữa
~の代わりに ~の代わりに thay ~, thay thế ~
どこででも どこででも ở đâu cũng
今では 今では bây giờ (thì)

Updating
Updating

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *