Minano Nihongo II – Bài 44

1. ~すぎますQuá

「~すぎます」biểu thị sự vượt quá giới hạn cho phép của một hành vi hoặc một trạng thái . Thông thường mẫu câu được dùng để nói về những điều không tốt.
ゆうべお酒を飲みすぎました。
Tối qua tôi uống rượu quá nhiều

このセーターは大きすぎます。
Cái áo len này rộng quá

「~すぎます」là động từ thuộc nhóm II và chia cách theo nhóm này

Ví dụ:
のみすぎる , のみすぎ(ない)、のみすぎた

さいきんの車はそうさがかんたんすぎて、 運転がおもしろくないです。
Ô tô gần đây thao tác đơn giản quá làm việc lái xe không thú vị

いくら好きでも、飲みすぎると、体にわるいですよ。
Cho dù thích như thế nào đi nữa thì uống nhiều quá là không có lợi cho sức khỏe đâu.

2. Động từ thế ます(やすいです/にくいです)

1)Dùng để biểu thị việc làm một việc gì đó là khó hay dễ
このパソコンは使いやすいです。
Cái máy vi tính này dễ sử dụng

東京は住みにくいです。
Tokyo khó sống

2)Dùng để biểu thị tính chất của chủ thế(người hoặc vật) là dễ hoặc khó thay đổi hoặc biểu thị việc gì đó là dễ hay khó xảy ra.
白いシャツはよごれやすいです。
Áo sơ mi trắng dễ bẩn

雨の日はせんたくものがかわきにくいです。
Ngày mưa thì quần áo giặt khó khô

(Chú ý): 「~やすい」và「~にくい」chia cách giống tính từ đuôi い

この薬はさとうをいれると、飲みやすくなりますよ。
Thuốc này nếu cho đường vào sẽ dễ uống

このコップはわれにくくて。あんぜんですよ。
Cái cốc này khó vỡ nên an toàn

3.(Tính từ đuôi い(bỏい)く/Tính từ đuôiな (bỏな)く/Danh từに)します

Nếu như「~く、~に なります」(bài 19) biểu thị việc biến đổi của một chủ thể thì () ở các ví dụ dưới đây biểu thị ai đó đã làm biến đổi một đối tượng
音をおおきくします。
Tôi chỉnh âm thanh to hơn

部屋をきれいにします
Tôi làm sạch phòng

しおのりょうをはんぶんにしました。
Tôi giảm lượng muối chỉ còn một nửa

4. Danh từにします

Mẫu câu này dùng để biểu thị sự lựa chọn hoặc quyết định
へやはシングるにじますか。シインにしますか。
Anh/chị dùng phòng đơn hay phòng đôi ạ ?

かいぎはあしたにします。
Cuộc họp để ngày mai

5. (Tính từ đuôiい(bỏい)く/Tính từ đuôiな(bỏな)に)Động từ

Khi biến đổi tính từ như trên chúng ta sẽ được các phó từ tương ứng
やさいをこまかく切ってください。
Hãy thái nhỏ rau

てんきやみずは大切につかいましょう。
Chúng ta hãy tiết kiệm điện

Từ Vựng Cách Đọc Ý Nghĩa
泣きます なきます khóc
笑います わらいます cười
乾きます かわきます khô
ぬれます ぬれます ướt
滑ります すべります trượt
[事故が~]起きます [じこが~]おきます xảy ra [tai nạn ~]
調節します ちょうせつします điều tiết, điều chỉnh
安全[な] あんぜん[な] an toàn
丁寧[な] ていねい[な] lịch sự, cẩn thận
細かい こまかい chi tiết, tỉ mỉ, nhỏ
濃い こい nồng, đậm
薄い うすい nhạt
空気 くうき không khí
なみだ nước mắt
和食 わしょく món ăn Nhật
洋食 ようしょく Món ăn Âu Mỹ
おかず おかず thức ăn
りょう lượng
―倍 ―ばい – lần
半分 はんぶん một nửa
シングル シングル phòng đơn (1 giường)
シイン シイン Phòng đôi (2 giường)
たんす たんす tủ đựng quần áo
洗濯物 せんたくもの quần áo giặt
理由 りゆう lý do
—– —– —–
どうなさいますか。 どうなさいますか。 Anh/chị định như thế nào?
カット カット cắt tóc
シャンプー シャンプー gội đầu
どういうふうになさ ますか。 どういうふうになさ ますか。 Anh/chị định ~ như thế nào?
ショート ショート kiểu ngắn
~みたいに して            ください。 ~みたいに して            ください。 Hãy cắt như~
これでよろしいでしょうか。 これでよろしいでしょうか。 Thế này đã được chưa ạ?
[どうも]お疲れ様でた。 [どうも]おつかれさまでた。 Cám ơn anh/chị.
嫌がります いやがります không thích, tỏ thái độ không thích
また また thêm nữa
順序 じゅんじょ thứ tự
表現 ひょうげん cách nói, cách diễn đạt
例えば たとえば ví dụ
別れます わかれます chia tay, từ biệt
これら これら những cái này
縁起が悪い えんぎがわるい không may, không lành

Updating
Updating

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *