3000 Từ vựng N1 – Bài 27
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 対談 ĐỐI ĐÀM たいだん sự đối thoại, đối thoại 口述 KHẨU THUẬT こうじゅつ sự trình bày bằng lời,…
3000 Từ vựng N1 – Bài 26
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 山腹 SAN PHÚC さんぷく sườn núi 財産 TÀI SẢN ざいさん tài sản 色彩 SẮC THẢI しきさい màu sắc…
3000 Từ vựng N1 – Bài 25
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 煽てる おだてる tâng bốc, nịnh nọt =お世辞・ほめる 弟 ĐỆ おとうと em trai 修学 TU HỌC しゅうがく trau dồi…
3000 Từ vựng N1 – Bài 24
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 植わる THỰC うわる được trồng, trồng, mọc 粘る NIÊM ねばる dính 値引き TRỊ DẪN ねびき bán hạ giá…
3000 Từ vựng N1 – Bài 23
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 口頭 KHẨU ĐẦU こうとう sự thi nói, sự thi vấn đáp, nói miệng 妬む ねたむ ấm ức, ghen…
3000 Từ vựng N1 – Bài 22
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 根拠 CĂN CỨ こんきょ căn cứ 事柄 SỰ BÍNH ことがら bản chất của sự việc 成年 THÀNH NIÊN…
3000 Từ vựng N1 – Bài 21
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 雇用 CỐ DỤNG こよう sự thuê mướn, sự tuyển dụng 破損 PHÁ TỔN はそん sự hư hỏng, sự…
3000 Từ vựng N1 – Bài 20
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 審査 THẨM TRA しんさ sự thẩm tra, thẩm tra 共存 CỘNG TỒN きょうそん sự chung sống, sự cùng…
3000 Từ vựng N1 – Bài 19
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 僅か CẬN わずか một nhỏ bé, số lượng nhỏ 最善 TỐI THIỆN さいぜん cái tốt nhất, tối ưu…
3000 Từ vựng N1 – Bài 18
Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 修行 TU HÀNH しゅうぎょう sự tu nghiệp, tu nghiệp 進み TIẾN すすみ tiến triển 始発 THỦY PHÁT しはつ…
