3000 Từ vựng N1 – Bài 24

TừÂm HánCách ĐọcÝ Nghĩa
植わるTHỰCうわるđược trồng, trồng, mọc
粘るNIÊMねばるdính
値引きTRỊ DẪNねびきbán hạ giá
岩石NHAM THẠCHがんせきtảng đá, phiến đá
尿NIỆUにょうnước đái
練るLUYỆNねるgọt giũa, trau chuốt
並びにTỊNHならびにvà, cũng như
CHÍこころざしý chí, quyết tâm
為さるVIなさるlàm (kính ngữ)
詰るCẬTなじるkhiển trách
外来NGOẠI LAIがいらいngoại lai
荒っぽいHOANGあらっぽいthô lỗ, mạnh bạo, cục súc
戸締りHỘ ĐẾとじまりđóng cửa
荒らすHOANGあらすphá huỷ, gây thiệt hại, làm lộn xộn, tung toé ( đồ vật)
小銭TIỂU TIỀNこぜにtiền lẻ
眼鏡NHÃN KÍNHがんきょうkính (đeo mắt)
肉親NHỤC THÂNにくしんmối quan hệ máu mủ
賑わうにぎわうsôi nổi, náo nhiệt
憎しみTĂNGにくしみsự ghét, sự căm hờn
運営VẬN DOANHうんえいsự quản lý, việc quản lý
上手THƯỢNG THỦじょうずgiỏi, cừ
何となくなんとなくkhông hiểu sao (không có lý do cụ thể)
投入ĐẦU NHẬPとうにゅうném vào, đầu tư
通常THÔNG THƯỜNGつうじょうbình thường
等級ĐẲNG CẤPとうきゅうcấp bậc
説くTHUYẾTとくgiải thích, biện hộ
調理ĐIỀU LÍちょうりsự nấu ăn
到底ĐÁO ĐỂとうていkhông thể nào~
逃亡ĐÀO VONGとうぼうsự chạy trốn, sự bỏ chạy
当てĐƯƠNGあてmục tiêu, mục đích
油絵DU HỘIあぶらえtranh sơn dầu
登録ĐĂNG LỤCとうろくsự đăng ký
CÁNかんthân cây
寒気HÀN KHÍかんきớn lạnh
降水HÀNG THỦYこうすいmưa rơi, mưa
公然CÔNG NHIÊNこうぜんcông khai,ngang nhiên, không phải sợ sệt giấu diếm
特産ĐẶC SẢNとくさんđặc sản
公開CÔNG KHAIこうかいsự công khai
濯ぐTRẠCすすぐxả lại, tráng lại, súc rửa sạch
産物SẢN VẬTさんぶつsản phẩm
財源TÀI NGUYÊNざいげんngân quỹ
協会HIỆP HỘIきょうかいhiệp hội
刺繍THỨししゅうthêu dệt
勝利THẮNG LỢIしょうりthắng lợi, chiến thắng
弄るいじるmân mê, cầm nghịch, cầm chơi (điện thoại,…)
享受HƯỞNG THỤきょうじゅsự hưởng thụ, hưởng thụ
比率BỈ SUẤTひりつtỉ suất
同意ĐỒNG Ýどういđồng ý
十字路THẬP TỰ LỘじゅうじろngã tư
HÀNHぎょうdòng (trong văn bản)

Quay lại danh sách 3000 từ vựng N1

Nếu thấy bài này có ích hãy ghé like fanpage tại đây 👍

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *