3000 Từ vựng N1 – Bài 21

TừÂm HánCách ĐọcÝ Nghĩa
雇用CỐ DỤNGこようsự thuê mướn, sự tuyển dụng
破損PHÁ TỔNはそんsự hư hỏng, sự hư hại
裸足LỎA TÚCはだしchân trần, chân đất
BANHはまbãi đất nhô ra biển ( không phải bãi biển nha )
冷やかすLÃNHひやかすchế giễu, nhạo báng
字体TỰ THỂじたいkiểu chữ, font
恥じるSỈはじるcảm thấy xấu hổ, ngượng ngùng
LIÊNはすsen
TRỌNGlần, tầng
言伝NGÔN TRUYỀNことづてtruyền đạt
果たすQUẢはたすhoàn thành
果たしてQUẢはたしてquả nhiên, quả thật, 果たして~だろうか。(really?, ever?/Thật sự là, có chắc là)
引っ掻くDẪNひっかくCào,cấu
反響PHẢN HƯỞNGはんきょうtiếng vang, tiếng vọng
孤立CÔ LẬPこりつsự cô lập, lẻ loi
微量VI LƯỢNGびりょうsố lượng rất nhỏ, một chút một ít
視察THỊ SÁTしさつsự thị sát
繁殖PHỒN THỰCはんしょくsinh sôi nảy nở, sinh sản
破裂PHÁ LIỆTはれつbị vỡ, bị nổ… vật bị phá huỷ
繁盛PHỒN THỊNHはんじょうsự phồn vinh, sự thịnh vượng
築くTRÚCきずくxây dựng
果てQUẢはてsau cùng, cuối cùng
奇数KÌ SỔきすうsố lẻ, lẻ
判決PHÁN QUYẾTはんけつđịnh án, phán quyết
反撃PHẢN KÍCHはんげきsự phản kích
反射PHẢN XẠはんしゃphản xạ, phản chiếu
発言PHÁT NGÔNはつげんphát ngôn
初耳SƠ NHĨはつみみmới nghe lần đầu
衛生VỆ SANHえいせいvệ sinh
花びらHOAはなびらcánh hoa
長閑TRƯỜNG NHÀNのどかthanh bình, yên tĩnh
好ましいHẢOこのましいdễ thương, đáng yêu
零すLINHこぼすlàm tràn, làm đổ
果てるQUẢはてるcùng tận, hoàn tất
非行PHI HÀNHひこうhành vi không chính đáng, hành vi không tốt
原っぱNGUYÊNはらっぱcánh đồng rộng, thẳng cánh cò bay
腫れるはれるphồng lên, sưng lên
BANはんkíp, đội
LỊCHこよみniên lịch, niên giám, lịch âm là : 旧暦 きゅうれき, lịch dương là :西暦 せいれき。
反感PHẢN CẢMはんかんác cảm
堪えるKHAMこらえるchịu đựng, nhẫn nhịn
細やかTẾこまやかnhỏ
遥かDIÊUはるかxa xưa, xa
反応PHẢN ỨNGはんのうcảm ứng
発育PHÁT DỤCはついくsự phát dục, phát triển
土台THỔ THAIどだいnền tảng, cơ sở
傷付くTHƯƠNG PHÓきずつくtổn thương, đau lòng
半端BÁN ĐOANはんぱmột nửa đoạn, không hoàn chỉnh
薄弱BẠC NHƯỢCはくじゃく1. Chỉ ý chí/ thể trạng yếu
2. Mơ hồ, không rõ ràng
軋むきしむloảng xoảng, tiếng cót két

Quay lại danh sách 3000 từ vựng N1

Nếu thấy bài này có ích hãy ghé like fanpage tại đây 👍

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *