3000 Từ vựng N1 – Bài 18

TừÂm HánCách ĐọcÝ Nghĩa
修行TU HÀNHしゅうぎょうsự tu nghiệp, tu nghiệp
進みTIẾNすすみtiến triển
始発THỦY PHÁTしはつchuyến tàu đầu tiên
仕舞うSĨ VŨしまうhết, hoàn thành
亜科Á KHOAあかphân bộ, phân loại sinh vật
染みるNHIỄMしみるthấm, ngấm
比重BỈ TRỌNGひじゅうtỉ trọng
神秘THẦN BÍしんぴsự thần bí, thần bí
訪れるPHÓNGおとずれるghé thăm, thăm
辛抱TÂN BÃOしんぼうsự kiên nhẫn, sự chịu khổ
脅迫HIẾP BÁCHきょうはくsự cưỡng bức, sự ép buộc
真珠CHÂN CHÂUしんじゅngọc, ngọc trai, trân châu
吊り革CÁCHつりかわtay nắm(電車の中で)
拒絶CỰ TUYỆTきょぜつkháng cự, 断る (Từ chối)
近々CẬNきんきんmột ngày gần đây
犠牲HI SINHぎせいsự hy sinh
議決NGHỊ QUYẾTぎけつsự nghị quyết, sự biểu quyết
恐れKHỦNGおそれcó nguy cơ
遠方VIỄN PHƯƠNGえんぽうđằng xa, phương xa
事項SỰ HẠNGじこうđiều khoản, mục
給食CẤP THỰCきゅうしょくbữa cơm ở trường, cơm suất ở trường hay cơ quan
旧知CỰU TRIきゅうちbạn cũ, bạn già. Bạn từ thuở hàn sơ. Quen nhau lâu lắm rùi và gần như là thành tri kỷ
慕うMỘしたうhâm mộ
禁じるCẤMきんじるcấm chỉ, ngăn cấm
下地HẠ ĐỊAしたじnền, nền tảng, nền móng
疑惑NGHI HOẶCぎわくsự nghi hoặc, sự hoài nghi
比例BỈ LỆひれいtương ứng tương xứng, tỉ lệ thuận
除外TRỪ NGOẠIじょがいsự ngoại trừ, ngoại trừ
残金TÀN KIMざんきんtiền dư
在庫TẠI KHỐざいこlưu kho
育成DỤC THÀNHいくせいsự nuôi dưỡng, sự nuôi nấng
CHỨCおりsự dệt (vải), vải được dệt
異性DỊ TÍNHいせいkhác giới
従事TÙNG SỰじゅうじhành nghề, việc thực hiện nghiệp vụ
実業家THỰC NGHIỆP GIAじつぎょうかngười kinh doanh, doanh nhana
気流KHÍ LƯUきりゅうluồng không khí
職務CHỨC VỤしょくむchức vụ
意向Ý HƯỚNGいこうchí hướng, dự định
象徴TƯỢNG TRƯNGしょうちょうbiểu tượng, sự tượng trưng
所属SỞ CHÚCしょぞくsự thuộc về, sự nằm trong
遅くともTRÌおそくともở (tại) gần đây nhất
仕様SĨ DẠNGしようcách, phương pháp, thông số kĩ thuật, quy cách (sản phẩm)
散蒔くTÁN THÌばらまくgieo rắc, phổ biến
資格TƯ CÁCHしかくbằng cấp
爆破BẠO PHÁばくはsự làm nổ tung
お世辞THẾ TỪおせじsự nịnh nọt, sự nói nịnh, tâng bốc
終日CHUNG NHẬTしゅうじつcả ngày
出生XUẤT SANHしゅっしょうsự sinh đẻ
沈めるTRẦMしずめるlàm chìm, làm đắm
委託ỦY THÁCいたくsự ủy thác, sự nhờ làm

Quay lại danh sách 3000 từ vựng N1

Nếu thấy bài này có ích hãy ghé like fanpage tại đây 👍

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *