500 Từ vựng N4

500 Từ vựng N4 (301 – 330)

Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 触る XÚC さわる chạm vào 残念 TÀN NIỆM ざんねん đáng tiếc, đáng thất vọng 以下 DĨ HẠ いか…

500 Từ vựng N4

500 Từ vựng N4 (331 – 360)

Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 水道 THỦY ĐẠO すいどう nước máy 数学 SỔ HỌC すうがく Số 田舎 ĐIỀN XÁ いなか nông thôn, ngoại…

500 Từ vựng N4

500 Từ vựng N4 (361 – 390)

Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 大事 ĐẠI SỰ だいじ quan trọng, đại sự 大抵 ĐẠI ĐỂ たいてい đại để, nói chung 台風 THAI…

500 Từ vựng N4

500 Từ vựng N4 (391 – 420)

Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa お見舞い KIẾN VŨ おみまい việc ghé thăm, việc thăm viếng 点 ĐIỂM てん điểm 思い出す TƯ XUẤT おもいだす…

500 Từ vựng N4

500 Từ vựng N4 (421 – 450)

Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 入学 NHẬP HỌC にゅうがくする nhập học 人形 NHÂN HÌNH にんぎょう búp bê 塗る ĐỒ ぬる quét sơn, phết…

500 Từ vựng N4

500 Từ vựng N4 (451 – 480)

Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 開く KHAI ひらく mở cửa 昼休み TRÚ HƯU ひるやすみ nghỉ trưa 増える TĂNG ふえる gia tăng 複雑 PHỨC…

500 Từ vựng N4

500 Từ vựng N4 (481 – 500+)

Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa 気持ち KHÍ TRÌ きもち cảm giác, cảm tình 真中 CHÂN TRUNG まんなか chính giữa 湖 HỒ みずうみ hồ…