Minano Nihongo II – Bài 32

1. ~ほうがいいです

毎日うんどうしたほうがいいです
Hàng ngày anh/chị nên vận động

ねつがあるんです。
Tôi bị sốt

じゃ。おふろにはいらないほうがいいですよ。
Thế thì anh/chị không nên tắm bồn

Mẫu câu này dùng để khuyên nhủ. Trong 1 số trường hợp mẫu câu này mang lại ấn tượng áp đặt đối với người khác, vì thế khi dùng cần chú ý đến văn cảnh.

(Chú ý): Sự khác nhau giữa「~たほうが いい」và「~たら いい」
日本のお寺が見たいんですが。
Tôi muốn xem chùa của Nhật

じゃ。京都へいったらいいですよ。
Thế thì anh/chị thử đi Kyoto xem

Ví dụ trên nêu ra trường hợp mà một lời khuyên mang tính giới thiệu được sử dụng. Trong những trường hợp như thế này thì chúng ta dùng「~たらいい」. Còn「~たほうがいい」biểu thị (hoặc ngầm biểu thị) sự so sánh và lựa chọn giữa hai đối tượng, mặc dù một trong số đó có thể không xuất hiện trong câu văn

2. ~でしょう

Mẫu câu này diễn đạt sự suy xét, phán đoán của người nói căn cứ vào thông tin có được. Khi ở dạng nghi vấn như ở ví dụ dưới đây thì mẫu câu này dùng để hỏi về sự suy xét, phán đoán của người nghe
あしたは雨がふるでしょう
Ngày mai có lẽ trời mưa.

タワポンさんはごうかくするでしょうか。
Liệu anh Thawaphon có đỗ không?

3. ~かも しれません

「~かも しれません」cũng được dùng để diễn đạt sự suy xét, phán đoán của người nói. Nó có nghĩa là có khả năng một sự việc hay một tình huống nào đó đã hoặc sẽ xảy ra. So với「~でしょう」thì mức độ chắc chắn của mẫu câu này thấp hơn nhiều
やくそくの時間にまにあわないかもしれません。
Có thể tôi sẽ không kịp giờ hẹn

4. きっと/たぶん/もしかしたら

1) きっと Phó từ này được dùng trong trường hợp người nói khá chắc chắn vào suy đoán của mình. Xác suất (suy đoán là đúng) nằm trong phạm vi từ mức độ rất cao cho đến mức độ tương đương với「~でしょう」

ミラーさんはきっときます。
Anh Miller chắc chắn sẽ tới

あしたはきっと雨でしょう。
Ngày mai chắc sẽ mưa

2)たぶん Phó từ này biểu thị mức độ chắc chắn thấp hơn「きっと」và thường được dùng kèm với「~でしょう」. Nó cũng hay được dùng kèm với「~とおもいます」(bài 21) như ở ví dụ 2 dưới đây
ミラーさんはくるでしょうか。 たぶんくるでしょう。
Liệu anh Miller có đến không? Có lẽ anh ấy sẽ đến

山田さんはこの二ュースをたぶんしらないとおもいます。
Tôi nghĩ có lẽ anh Yamada không biết tin này

3)もしかしたら Phó từ này thường được dùng kèm với「~かもしれません」. So với câu không có「もしかしたら」thì câu「もしかしたら」biểu thị khả năng (ở ví dụ dưới là khả năng không tốt nghiệp được) thấp hơn.

もしかしたら。3月にそつぎょうできないかもしれません。
Biết đâu là tháng 3 tôi không tốt nghiệp được.

5. 何か心配なこと

なにかしんぱいなことがあるんですか。
Anh/chị có gì lo lắng à ?

Như đã thấy ở ví dụ trên, chúng ta không nói「しんぱいななにか」mà nói là「なにかしんぱいなこと」. Các ví dụ tương tự khác là「なにか~もの」「どこか~ところ」「だれか~ひと」「いつか ~とき」. . .
スキーにいきたいんですが。どこかいいところありませんか。
Tôi muốn đi trượt tuyết. Có chỗ nào hay không?

6. Lượng từで

Từ「で」ở sau lượng từ biểu thị mức giới hạn về tiền bạc, thời gian, số lượng cần thiết để một trạng thái , động tác hoặc sự việc được diễn ra.
駅まで30分でいけますか。
30 phút có đi đến ga được không?

3万円でビデオがかえますか。
3 vạn yên có mua được đầu video không?

TừCách ĐọcÝ Nghĩa
運動しますうんどうしますvận động, tập thể thao
成功しますせいこうしますthành công
[試験に~]失敗します[しけんに~]しっぱいしますthất bại, trượt [thi~]
[試験に~]合格します[しけんに~] ごうかくしますđỗ [thi~]
戻りますもどりますquay lại, trở lại
[雨が~] やみます[あめが~]やみますtạnh, ngừng [mưa ~]
晴れますはれますnắng, quang đãng
曇りますくもりますcó mây, mây mù
[風が~]吹きます[かぜが~]ふきますthổi [gió ~]
[病気が~] 治ります,直ります[びょうきが~] なおりますkhỏi [cúm]
[故障が~][こしょうが~]đã được sửa [chỗ hỏng ~]
[熱が~]続きます[ねつが~]つづきますtiếp tục, tiếp diễn [sốt]
[風邪を~]ひきます[かぜを~]ひきますbị [cảm]
冷やしますひやしますlàm lạnh
心配[な]しんぱい[な]lo lắng
十分[な]じゅうぶん[な]Đủ
おかしいおかしいcó vấn đề, không bình thường, buồn cười
うるさいうるさいồn ào, (âm thanh) to
やけどやけどbỏng (~をします:bị bỏng)
けがけがThương (~をします:bị thương)
せきせきho (~がでます:bị ho)
インフルエンザインフルエンザcúm dịch
そらbầu trời
太陽たいようmặt trời
ほしsao, ngôi sao
つきtrăng, mặt trăng
かぜgió
きたbắc
みなみnam
西にしtây
ひがしđông
水道すいどうnước máy
エンジンエンジンđộng cơ
チームチームđội
今夜こんやtối nay, đêm nay
夕方ゆうがたchiều tối
まえまえtrước
遅くおそくmuộn, khuya
こんなにこんなにnhư thế này
そんなにそんなにnhư thế đó (về vấn đề có quan hệ với người nghe)
あんなにあんなにnhư thế kia (về vấn đề không có quan hệ với người nói và người nghe)
もしかしたらもしかしたらcó thể, biết đâu là, có khả năng
それはいけませんね。それはいけませんね。Thế thì thật không tốt.
オリンピックオリンピックOlympic
—–—–
元気げんきkhỏe, khỏe mạnh
dạ dày
働きすぎ働きすぎlàm việc quá sức, làm việc nhiều quá
ストレスストレスStress, căng thẳng tâm lý
無理をしますむりをしますlàm quá sức, thị thường
ゆっくりしますゆっくりしますnghỉ ngơi, thư thái, dưỡng sức
星占いほしうらないbói sao
牡牛座おうしざchòm sao Kim Ngưu
困りますこまりますrắc rối, khó xử, có vấn đề
宝くじたからくじxổ số
[宝くじが~]当たります[たからくじが~] あたりますtrúng [xổ số]
健康けんこうsức khỏe, khỏe mạnh, an khang
恋愛れんあいtình yêu

Updating
Updating

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *