Minano Nihongo II – Bài 37

Cách tạo thành động từ bị động   Động từ thể bị động  Thể lịch sự  Thể thông thường I かきます かかれます かかれる II ほめます ほめられます…

Minano Nihongo II – Bài 36

Động từ 1 biểu thị một mục đích hoặc mục tiêu,còn Động từ 2 biểu thị hành động có chú ý để tiến gần tới…

Minano Nihongo II – Bài 35

Động từ: Nhóm I: Đổi âm cuối của (thể ます) sang âm cùng hàng thuộc (dãy え) rồi thêm ば vào sau Nhóm II: Thêm「れば」vào…

Minano Nihongo II – Bài 34

1) Động từ 1 とおりに Động từ 2 Mẫu câu này dùng để diễn đạt bằng chữ viết, lời nói, động tác. . . (Động…

Minano Nihongo II – Bài 33

1)Cách tạo ra thể mệnh lệnh: Động từ Nhóm I: Đổi âm cuối của (thể ます) sang âm cùng hàng thuộc (dãy え) Nhóm II:…

Minano Nihongo II – Bài 32

毎日うんどうしたほうがいいです Hàng ngày anh/chị nên vận động ねつがあるんです。 Tôi bị sốt じゃ。おふろにはいらないほうがいいですよ。 Thế thì anh/chị không nên tắm bồn

Minano Nihongo II – Bài 31

Cách tạo thể ý định của động từ như sau: Động từ: -Nhóm I: Đổi âm cuối của thể ます sang âm cùng hàng thuộc…

Minano Nihongo II – Bài 30

(Động từ thể てあります) diễn tả một trạng thái phát sinh với tư cách là kết quả của một hành động có chú ý của…

Minano Nihongo II – Bài 29

Động từ thể ています được dùng để diễn trả trạng thái phát sinh do kết quả của động tác hoặc hành động được biểu thị…

Minano Nihongo II – Bài 28

Mẫu câu này biểu thị việc cùng một chủ thể nào đó thực hiện đồng thời 2 hành vi (Động từ1, Động từ 2) trong…