Bài 4 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
疲れる | BÌ | つかれる | mệt mỏi, mệt |
手 | THỦ | て | tay |
手紙 | THỦ CHỈ | てがみ | thư, lá thư |
電気 | ĐIỆN KHÍ | でんき | điện |
電話 | ĐIỆN THOẠI | でんわ | điện thoại |
遠い | VIỄN | とおい | xa xôi |
時々 | THÌ | ときどき | có lúc, thỉnh thoảng |
所 | SỞ | ところ | nơi, chỗ |
図書館 | ĐỒ THƯ QUÁN | としょかん | thư viện |
夕方 | TỊCH PHƯƠNG | ゆうがた | chiều tối |
四つ | TỨ | よっつ | bốn cái, bốn chiếc |
夜 | DẠ | よる | ban tối |
来年 | LAI NIÊN | らいねん | năm sau |
飛ぶ | PHI | とぶ | bay |
友達 | HỮU ĐẠT | ともだち | bạn bè |
取る | THỦ | とる | bắt giữ |
旅行 | LỮ HÀNH | りょこう | du lịch |
若い | NHƯỢC | わかい | trẻ, thanh niên |
無くす | VÔ | なくす | làm mất |
夏休み | HẠ HƯU | なつやすみ | nghỉ hè |
渡す | ĐỘ | わたす | đưa cho |
名前 | DANH TIỀN | なまえ | tên |
零 | LINH | れい | số không |
成る | THÀNH | なる | trở thành, trở nên |
肉 | NHỤC | にく | thịt |
荷物 | HÀ VẬT | にもつ | hành lý, đồ đạc |
猫 | MIÊU | ねこ | mèo |
青 | THANH | あお | màu xanh |
登る | ĐĂNG | のぼる | leo, trèo |
灰皿 | HÔI MÃNH | はいざら | gạt tàn |
Quay lại danh sách 500 từ vựng N5
Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍