500 Từ vựng N5 (91 – 120)

Bài 4 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.

TừÂm HánCách ĐọcÝ Nghĩa
疲れるつかれるmệt mỏi, mệt
THỦtay
手紙THỦ CHỈてがみthư, lá thư
電気ĐIỆN KHÍでんきđiện
電話ĐIỆN THOẠIでんわđiện thoại
遠いVIỄNとおいxa xôi
時々THÌときどきcó lúc, thỉnh thoảng
SỞところnơi, chỗ
図書館ĐỒ THƯ QUÁNとしょかんthư viện
夕方TỊCH PHƯƠNGゆうがたchiều tối
四つTỨよっつbốn cái, bốn chiếc
DẠよるban tối
来年LAI NIÊNらいねんnăm sau
飛ぶPHIとぶbay
友達HỮU ĐẠTともだちbạn bè
取るTHỦとるbắt giữ
旅行LỮ HÀNHりょこうdu lịch
若いNHƯỢCわかいtrẻ, thanh niên
無くすなくすlàm mất
夏休みHẠ HƯUなつやすみnghỉ hè
渡すĐỘわたすđưa cho
名前DANH TIỀNなまえtên
LINHれいsố không
成るTHÀNHなるtrở thành, trở nên
NHỤCにくthịt
荷物HÀ VẬTにもつhành lý, đồ đạc
MIÊUねこmèo
THANHあおmàu xanh
登るĐĂNGのぼるleo, trèo
灰皿HÔI MÃNHはいざらgạt tàn

Quay lại danh sách 500 từ vựng N5

Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *