Bài 3 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
咲く | TIẾU | さく | hoa nở |
砂糖 | SA ĐƯỜNG | さとう | đường ăn |
四 | TỨ | し/よん | bốn, số 4 |
降る | HÀNG | ふる | rơi (mưa), đổ (mưa) |
時間 | THÌ GIAN | じかん | thời gian |
帽子 | MẠO TỬ | ぼうし | mũ, nón |
下 | HẠ | した | dưới, phía dưới |
町 | ĐINH | まち | thị trấn, con phố |
質問 | CHẤT VẤN | しつもん | câu hỏi |
自分 | TỰ PHÂN | じぶん | bản thân mình, tự mình |
締める | ĐẾ | しめる | buộc |
三つ | TAM | みっつ | ba cái, ba chiếc |
授業 | THỤ NGHIỆP | じゅぎょう | buổi học |
上手 | THƯỢNG THỦ | じょうず | giỏi |
白 | BẠCH | しろ | màu trắng |
六つ | LỤC | むっつ | sáu chiếc, sáu cái |
座る | TỌA | すわる | ngồi |
生徒 | SANH ĐỒ | せいと | học sinh |
千 | THIÊN | せん | một nghìn |
先生 | TIÊN SANH | せんせい | giáo viên, giảng viên |
もう一度 | NHẤT ĐỘ | もういちど | lại, lần nữa |
大好き | ĐẠI HẢO | だいすき | rất thích |
高い | CAO | たかい | cao, đắt |
建物 | KIẾN VẬT | たてもの | tòa nhà, ngôi nhà |
頼む | LẠI | たのむ | nhờ cậy, nhờ vả |
物 | VẬT | もの | đồ vật |
誰 | だれ | ai, người nào | |
易しい | DỊCH | やさしい | dễ dàng |
小さい | TIỂU | ちいさい | bé, nhỏ |
茶色 | TRÀ SẮC | ちゃいろ | màu nâu |
Quay lại danh sách 500 từ vựng N5
Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍