500 Từ vựng N5 (61 – 90)

Bài 3 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.

TừÂm HánCách ĐọcÝ Nghĩa
咲くTIẾUさくhoa nở
砂糖SA ĐƯỜNGさとうđường ăn
TỨし/よんbốn, số 4
降るHÀNGふるrơi (mưa), đổ (mưa)
時間THÌ GIANじかんthời gian
帽子MẠO TỬぼうしmũ, nón
HẠしたdưới, phía dưới
ĐINHまちthị trấn, con phố
質問CHẤT VẤNしつもんcâu hỏi
自分TỰ PHÂNじぶんbản thân mình, tự mình
締めるĐẾしめるbuộc
三つTAMみっつba cái, ba chiếc
授業THỤ NGHIỆPじゅぎょうbuổi học
上手THƯỢNG THỦじょうずgiỏi
BẠCHしろmàu trắng
六つLỤCむっつsáu chiếc, sáu cái
座るTỌAすわるngồi
生徒SANH ĐỒせいとhọc sinh
THIÊNせんmột nghìn
先生TIÊN SANHせんせいgiáo viên, giảng viên
もう一度NHẤT ĐỘもういちどlại, lần nữa
大好きĐẠI HẢOだいすきrất thích
高いCAOたかいcao, đắt
建物KIẾN VẬTたてものtòa nhà, ngôi nhà
頼むLẠIたのむnhờ cậy, nhờ vả
VẬTものđồ vật
だれai, người nào
易しいDỊCHやさしいdễ dàng
小さいTIỂUちいさいbé, nhỏ
茶色TRÀ SẮCちゃいろmàu nâu

Quay lại danh sách 500 từ vựng N5

Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *