Bài 5 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
明日 | MINH NHẬT | あした | ngày mai |
箱 | TƯƠNG | はこ | hòm, hộp |
厚い | HẬU | あつい | dày |
姉 | TỈ | あね | chị, chị của mình |
甘い | CAM | あまい | ngon ngọt |
初めて | SƠ | はじめて | lần đầu tiên |
言う | NGÔN | いう | nói, gọi là |
鼻 | TỊ | はな | mũi |
一番 | NHẤT PHIÊN | いちばん | nhất, tốt nhất |
速い | TỐC | はやい | nhanh chóng, nhanh |
貼る | はる | dán, gắn cho | |
半 | BÁN | はん | một nửa |
番号 | PHIÊN HÀO | ばんごう | số hiệu |
東 | ĐÔNG | ひがし | phía đông |
弾く | ĐÀN | ひく | gảy, búng, chơi nhạc cụ |
左 | TẢ | ひだり | bên trái |
百 | BÁCH | ひゃく | một trăm |
昼ご飯 | TRÚ PHẠN | ひるごはん | bữa trưa |
犬 | KHUYỂN | いぬ | con chó |
吹く | XUY | ふく | thổi |
二人 | NHỊ NHÂN | ふたり | hai người |
古い | CỔ | ふるい | cũ, cổ |
下手 | HẠ THỦ | へた | kém, không giỏi |
勉強 | MIỄN CƯỜNG | べんきょうする | việc học hành, sự học hành |
嫌 | HIỀM | いや | khó chịu, ghét |
外 | NGOẠI | ほか | bên ngoài, phía ngoài |
居る | CƯ | いる | có |
本棚 | BỔN BẰNG | ほんだな | giá sách, kệ sách |
毎月 | MỖI NGUYỆT | まいげつ/まいつき | hàng tháng, mỗi tháng |
毎日 | MỖI NHẬT | まいにち | hàng ngày |
Quay lại danh sách 500 từ vựng N5
Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍