500 Từ vựng N5 (31 – 60)

Bài 2 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.

TừÂm HánCách ĐọcÝ Nghĩa
CỬUきゅう/くchín
教室GIÁO THẤTきょうしつlớp học
並ぶTỊNHならぶxếp
去年KHỨ NIÊNきょねんnăm ngoái, năm trước
着るTRỨきるmặc áo
金曜日KIM DIỆU NHẬTきんようびthứ sáu
KHẨUくちmiệng
靴下NGOA HẠくつしたbít tất
西TÂYにしhướng tây, phía tây
来るLAIくるđến
HẮCくろmàu đen
消すTIÊUけすxóa, tẩy
脱ぐTHOÁTぬぐcởi (quần áo, giày), bỏ (mũ)
結婚KẾT HÔNけっこんcưới xin
KIỀUはしcầu
玄関HUYỀN QUANげんかんcửa chính
二十歳NHỊ THẬP TUẾはたちhai mươi tuổi
HOAはなbông hoa
交差点GIAO SOA ĐIỂMこうさてんgiao lộ
午後NGỌ HẬUごごvào buổi chiều, sau 12 giờ trưa
晴れるTÌNHはれるnắng
低いĐÊひくいthấp
一人NHẤT NHÂNひとりmột người
九つCỬUここのつ9 cái, 9 chiếc
TRÚひるbuổi trưa
PHỤCふくquần áo
二日NHỊ NHẬTふつかngày mùng hai
答えるĐÁPこたえるtrả lời
ご飯PHẠNごはんcơm, bữa cơm
財布TÀI BỐさいふví tiền

Quay lại danh sách 500 từ vựng N5

Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *