500 Từ vựng N5 (331 – 360)

Bài 12 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.

TừÂm HánCách ĐọcÝ Nghĩa
NIÊNとしnăm
日曜日NHẬT DIỆU NHẬTにちようびChủ Nhật, ngày Chủ Nhật
温いÔNぬるいấm áp
一昨日NHẤT TẠC NHẬTおとといhôm kia
眼鏡NHÃN KÍNHめがねkính (đeo mắt)
外国人NGOẠI QUỐC NHÂNがいこくじんngười nước ngoài
ĐÔNGふゆmùa đông
病院BỆNH VIỆNびょういんbệnh viện
毎週MỖI CHUまいしゅうhàng tuần
見るKIẾNみるnhìn
難しいNANむずかしいkhó, khó khăn
練習LUYỆN TẬPれんしゅうするsự luyện tập
起きるKHỞIおきるthức dậy
寝るTẨMねるngủ
歌うCAうたうhát
曇りĐÀMくもりmây, trời nhiều mây khi nói về thời tiết
郵便局BƯU TIỆN CỤCゆうびんきょくbưu điện
売るMẠIうるbán, bán hàng
聞くVĂNきくnghe, hỏi
DƯỢCくすりthuốc
賑やかにぎやかsôi nổi, náo nhiệt
NGOAくつgiày, dép
月曜日NGUYỆT DIỆU NHẬTげつようびthứ hai
結構KẾT CẤUけっこうđủ tốt
切るTHIẾTきるcắt, chặt
XAくるまxe ô tô
黄色HOÀNG SẮCきいろmàu vàng
HUYNHあにanh trai
THOẠIはなしcâu chuyện, sự nói chuyện
九日CỬU NHẬTここのかngày mùng 9

Quay lại danh sách 500 từ vựng N5

Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *