Bài 12 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
年 | NIÊN | とし | năm |
日曜日 | NHẬT DIỆU NHẬT | にちようび | Chủ Nhật, ngày Chủ Nhật |
温い | ÔN | ぬるい | ấm áp |
一昨日 | NHẤT TẠC NHẬT | おととい | hôm kia |
眼鏡 | NHÃN KÍNH | めがね | kính (đeo mắt) |
外国人 | NGOẠI QUỐC NHÂN | がいこくじん | người nước ngoài |
冬 | ĐÔNG | ふゆ | mùa đông |
病院 | BỆNH VIỆN | びょういん | bệnh viện |
毎週 | MỖI CHU | まいしゅう | hàng tuần |
見る | KIẾN | みる | nhìn |
難しい | NAN | むずかしい | khó, khó khăn |
練習 | LUYỆN TẬP | れんしゅうする | sự luyện tập |
起きる | KHỞI | おきる | thức dậy |
寝る | TẨM | ねる | ngủ |
歌う | CA | うたう | hát |
曇り | ĐÀM | くもり | mây, trời nhiều mây khi nói về thời tiết |
郵便局 | BƯU TIỆN CỤC | ゆうびんきょく | bưu điện |
売る | MẠI | うる | bán, bán hàng |
聞く | VĂN | きく | nghe, hỏi |
薬 | DƯỢC | くすり | thuốc |
賑やか | にぎやか | sôi nổi, náo nhiệt | |
靴 | NGOA | くつ | giày, dép |
月曜日 | NGUYỆT DIỆU NHẬT | げつようび | thứ hai |
結構 | KẾT CẤU | けっこう | đủ tốt |
切る | THIẾT | きる | cắt, chặt |
車 | XA | くるま | xe ô tô |
黄色 | HOÀNG SẮC | きいろ | màu vàng |
兄 | HUYNH | あに | anh trai |
話 | THOẠI | はなし | câu chuyện, sự nói chuyện |
九日 | CỬU NHẬT | ここのか | ngày mùng 9 |
Quay lại danh sách 500 từ vựng N5
Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍