Bài 11 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
三日 | TAM NHẬT | みっか | ngày mùng ba |
南 | NAM | みなみ | phía nam |
私 | TƯ | わたくし | tôi |
開く | KHAI | あく | mở |
会う | HỘI | あう | gặp |
危ない | NGUY | あぶない | nguy hiểm |
飛行機 | PHI HÀNH KI | ひこうき | máy bay |
引く | DẪN | ひく | kéo |
宿題 | TÚC ĐỀ | しゅくだい | bài tập về nhà |
先週 | TIÊN CHU | せんしゅう | tuần trước |
文章 | VĂN CHƯƠNG | ぶんしょう | văn chương |
葉書 | DIỆP THƯ | はがき | bưu thiếp |
隣 | LÂN | となり | bên cạnh |
万年筆 | VẠN NIÊN BÚT | まんねんひつ | bút máy |
呼ぶ | HÔ | よぶ | kêu, gọi |
入口 | NHẬP KHẨU | いりぐち | cổng vào |
毎年 | MỖI NIÊN | まいねん/まいとし | hàng năm, mỗi năm |
出かける | XUẤT | でかける | đi ra khỏi nhà (đi đâu đó) |
夏 | HẠ | なつ | mùa hè |
今 | KIM | いま | bây giờ |
辺 | BIÊN | へん | cạnh (hình học) |
忙しい | MANG | いそがしい | bận rộn |
鳥 | ĐIỂU | とり | con chim |
並べる | TỊNH | ならべる | xếp |
使う | SỬ | つかう | sử dụng |
誕生日 | ĐẢN SANH NHẬT | たんじょうび | ngày sinh |
留学生 | LƯU HỌC SANH | りゅうがくせい | du học sinh |
時計 | THÌ KẾ | とけい | đồng hồ |
春 | XUÂN | はる | mùa xuân |
晩 | VÃN | ばん | buổi tối |
Quay lại danh sách 500 từ vựng N5
Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍