500 Từ vựng N5 (301 – 330)

Bài 11 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.

TừÂm HánCách ĐọcÝ Nghĩa
三日TAM NHẬTみっかngày mùng ba
NAMみなみphía nam
わたくしtôi
開くKHAIあくmở
会うHỘIあうgặp
危ないNGUYあぶないnguy hiểm
飛行機PHI HÀNH KIひこうきmáy bay
引くDẪNひくkéo
宿題TÚC ĐỀしゅくだいbài tập về nhà
先週TIÊN CHUせんしゅうtuần trước
文章VĂN CHƯƠNGぶんしょうvăn chương
葉書DIỆP THƯはがきbưu thiếp
LÂNとなりbên cạnh
万年筆VẠN NIÊN BÚTまんねんひつbút máy
呼ぶよぶkêu, gọi
入口NHẬP KHẨUいりぐちcổng vào
毎年MỖI NIÊNまいねん/まいとしhàng năm, mỗi năm
出かけるXUẤTでかけるđi ra khỏi nhà (đi đâu đó)
HẠなつmùa hè
KIMいまbây giờ
BIÊNへんcạnh (hình học)
忙しいMANGいそがしいbận rộn
ĐIỂUとりcon chim
並べるTỊNHならべるxếp
使うSỬつかうsử dụng
誕生日ĐẢN SANH NHẬTたんじょうびngày sinh
留学生LƯU HỌC SANHりゅうがくせいdu học sinh
時計THÌ KẾとけいđồng hồ
XUÂNはるmùa xuân
VÃNばんbuổi tối

Quay lại danh sách 500 từ vựng N5

Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *