Bài 1 – Đây là bài đầu tiên trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
洗濯 | TẨY TRẠC | せんたく | sự giặt giũ |
外 | NGOẠI | そと | bên ngoài, phía ngoài |
お酒 | TỬU | おさけ | rượu, rượu sakê |
教える | GIÁO | おしえる | chỉ dạy, chỉ dẫn |
遅い | TRÌ | おそい | muộn, trễ |
弟 | ĐỆ | おとうと | em trai |
大人 | ĐẠI NHÂN | おとな | người lớn, người trưởng thành |
大使館 | ĐẠI SỬ QUÁN | たいしかん | đại sứ quán |
お兄さん | HUYNH | おにいさん | anh trai |
お弁当 | BIỆN ĐƯƠNG | おべんとう | cơm hộp |
泳ぐ | VỊNH | およぐ | bơi |
買い物 | MÃI VẬT | かいもの | mua sắm |
返す | PHẢN | かえす | trả lại |
立つ | LẬP | たつ | đứng |
学生 | HỌC SANH | がくせい | sinh viên, học sinh |
風 | PHONG | かぜ | gió |
家族 | GIA TỘC | かぞく | gia đình |
学校 | HỌC GIÁO | がっこう | trườn học |
卵 | NOÃN | たまご | trứng, quả trứng |
借りる | TÁ | かりる | mượn |
小さな | TIỂU | ちいさな | bé, nhỏ |
木 | MỘC | き | cây cối |
違う | VI | ちがう | khác, khác nhau |
地下鉄 | ĐỊA HẠ THIẾT | ちかてつ | tàu điện ngầm |
消える | TIÊU | きえる | biến mất |
着く | TRỨ | つく | mặc |
勤める | CẦN | つとめる | làm việc, đảm nhiệm |
汚い | Ô | きたない | bẩn, ô uế |
動物 | ĐỘNG VẬT | どうぶつ | động vật |
切符 | THIẾT PHÙ | きっぷ | vé |
Quay lại danh sách 500 từ vựng N5
Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍
bạn ơi cái từ vựng này có vi deo dạy kèm không bạn?
cái này mình chưa làm video học từ vựng nhé