Bài 10 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
五 | NGŨ | ご | năm, số 5 |
近い | CẬN | ちかい | gần |
風邪 | PHONG TÀ | かぜ | cảm lạnh, cảm |
兄弟 | HUYNH ĐỆ | きょうだい | anh em, huynh đệ |
長い | TRƯỜNG | ながい | bao lâu |
戸 | HỘ | と | cánh cửa |
便利 | TIỆN LỢI | べんり | thuận tiện, tiện lợi |
毎朝 | MỖI TRIÊU | まいあさ | hàng sáng, mỗi sáng |
入れる | NHẬP | いれる | cho vào, bỏ vào |
右 | HỮU | みぎ | bên phải, phía bên phải |
歌 | CA | うた | bài hát |
万 | VẠN | まん | mười nghìn |
見せる | KIẾN | みせる | cho xem, cho thấy |
六日 | LỤC NHẬT | むいか | thứ sáu |
村 | THÔN | むら | làng |
大学 | ĐẠI HỌC | だいがく | đại học |
話す | THOẠI | はなす | nói chuyện, trao đổi |
先月 | TIÊN NGUYỆT | せんげつ | tháng trước |
働く | ĐỘNG | はたらく | làm |
背 | BỐI | せ | lưng |
欲しい | DỤC | ほしい | muốn, mong muốn |
楽しい | LẠC | たのしい | vui vẻ |
飲む | ẨM | のむ | uống |
台所 | THAI SỞ | だいどころ | bếp |
十日 | THẬP NHẬT | とおか | ngày mùng 10 |
電車 | ĐIỆN XA | でんしゃ | tàu điện |
暑い | THỬ | あつい | nóng |
安い | AN | やすい | dễ tính |
弱い | NHƯỢC | よわい | yếu, nhát |
終る | CHUNG | おわる | kết thúc |
Quay lại danh sách 500 từ vựng N5
Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍