Bài 9 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
狭い | HIỆP | せまい | hẹp |
後ろ | HẬU | うしろ | sau, đằng sau |
仕事 | SĨ SỰ | しごと | công việc, việc làm |
生まれる | SANH | うまれる | sinh, sinh |
映画 | ÁNH HỌA | えいが | điện ảnh, phim |
丈夫 | TRƯỢNG PHU | じょうぶ | sự bền, sự vững chắc |
英語 | ANH NGỮ | えいご | tiếng Anh |
多い | ĐA | おおい | nhiều |
水曜日 | THỦY DIỆU NHẬT | すいようび | thứ tư |
大勢 | ĐẠI THẾ | おおぜい | đám đông |
好き | HẢO | すき | sự thích, yêu |
少し | THIỂU | すこし | một chút, ít |
お金 | KIM | おかね | tiền, của cải |
自転車 | TỰ CHUYỂN XA | じてんしゃ | xe đạp |
三 | TAM | さん | ba, số 3 |
夕飯 | TỊCH PHẠN | ゆうはん | bữa ăn tối |
雨 | VŨ | あめ | cơn mưa |
始まる | THỦY | はじまる | bắt đầu, khởi đầu |
止まる | CHỈ | とまる | dừng lại |
豚肉 | ĐỒN NHỤC | ぶたにく | thịt lợn |
一緒 | NHẤT TỰ | いっしょ | cùng nhau |
山 | SAN | やま | ngọn núi |
今年 | KIM NIÊN | ことし | năm nay |
作文 | TÁC VĂN | さくぶん | sự đặt câu |
門 | MÔN | もん | cổng |
鉛筆 | DUYÊN BÚT | えんぴつ | bút chì |
漢字 | HÁN TỰ | かんじ | chữ Hán |
映画館 | ÁNH HỌA QUÁN | えいがかん | rạp chiếu phim |
薄い | BẠC | うすい | mỏng |
銀行 | NGÂN HÀNH | ぎんこう | ngân hàng |
Quay lại danh sách 500 từ vựng N5
Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍