500 Từ vựng N5 (241 – 270)

Bài 9 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.

TừÂm HánCách ĐọcÝ Nghĩa
狭いHIỆPせまいhẹp
後ろHẬUうしろsau, đằng sau
仕事SĨ SỰしごとcông việc, việc làm
生まれるSANHうまれるsinh, sinh
映画ÁNH HỌAえいがđiện ảnh, phim
丈夫TRƯỢNG PHUじょうぶsự bền, sự vững chắc
英語ANH NGỮえいごtiếng Anh
多いĐAおおいnhiều
水曜日THỦY DIỆU NHẬTすいようびthứ tư
大勢ĐẠI THẾおおぜいđám đông
好きHẢOすきsự thích, yêu
少しTHIỂUすこしmột chút, ít
お金KIMおかねtiền, của cải
自転車TỰ CHUYỂN XAじてんしゃxe đạp
TAMさんba, số 3
夕飯TỊCH PHẠNゆうはんbữa ăn tối
あめcơn mưa
始まるTHỦYはじまるbắt đầu, khởi đầu
止まるCHỈとまるdừng lại
豚肉ĐỒN NHỤCぶたにくthịt lợn
一緒NHẤT TỰいっしょcùng nhau
SANやまngọn núi
今年KIM NIÊNことしnăm nay
作文TÁC VĂNさくぶんsự đặt câu
MÔNもんcổng
鉛筆DUYÊN BÚTえんぴつbút chì
漢字HÁN TỰかんじchữ Hán
映画館ÁNH HỌA QUÁNえいがかんrạp chiếu phim
薄いBẠCうすいmỏng
銀行NGÂN HÀNHぎんこうngân hàng

Quay lại danh sách 500 từ vựng N5

Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *