500 Từ vựng N5 (211 – 240)

Bài 8 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.

Từ Âm Hán Cách Đọc Ý Nghĩa
煩い PHIỀN うるさい ồn ào
XỈ răng
DỊCH えき nhà ga
置く TRÍ おく đặt, để
BÁT はち tám, số 8
NHÂN ひと người
NAM おとこ đàn ông, người đàn ông
お腹 PHÚC おなか bụng
重い TRỌNG おもい nặng, nặng nề
NỮ おんな phụ nữ, con gái
外国 NGOẠI QUỐC がいこく nước ngoài
階段 GIAI ĐOẠN かいだん cầu thang
部屋 BỘ ỐC へや căn phòng
かぎ chìa khóa
花瓶 HOA BÌNH かびん bình hoa, lọ hoa
辛い TÂN からい cay
SONG まど cửa sổ
GIAI みんな mọi người
軽い KHINH かるい nhẹ
BẮC きた phía Bắc
休む HƯU やすむ nghỉ ngơi
牛肉 NGƯU NHỤC ぎゅうにく thịt bò
嫌い HIỀM きらい đáng ghét, không ưa
今朝 KIM TRIÊU けさ buổi sáng
THANH こえ tiếng, giọng nói
HOÀNH よこ bề ngang
来週 LAI CHU らいしゅう tuần sau
困る KHỐN こまる rắc rối, khó khăn
NGƯ さかな con cá
差す SOA さす giương (ô), giơ (tay)

Quay lại danh sách 500 từ vựng N5

Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *