500 Từ vựng N5 (181 – 210)

Bài 7 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.

TừÂm HánCách ĐọcÝ Nghĩa
大切ĐẠI THIẾTたいせつquan trọng
両親LƯỠNG THÂNりょうしんbố mẹ
冷蔵庫LÃNH TÀNG KHỐれいぞうこkho ướp lạnh
LỤCろくsố sáu
忘れるVONGわすれるquên
THỨつぎtiếp theo
悪いÁCわるいxấu, không tốt
XÍCHあかmàu đỏ
明いMINHあかるいsáng sủa, vui vẻ
出口XUẤT KHẨUでぐちcổng ra
開けるKHAIあけるkhai thông, mở mang
TRIÊUあさbuổi sáng
TÚCあしchân
土曜日THỔ DIỆU NHẬTどようびthứ bảy
暖かいNOÃNあたたかいấm áp
鳴くMINHなくkêu, hót
新しいTÂNあたらしいmới
HẬUあとsau đó
余りあまりkhông mấy, ít, dư lại
洗うTẨYあらうgiặt, rửa
GIAいえgia đình
TRÌいけcái ao
椅子TỬいすghế, cái ghế
NHẤTいちmột
五日NGŨ NHẬTいつかngày mùng 5
意味Ý VỊいみý nghĩa, nghĩa
習うTẬPならうhọc tập
要るYẾUいるcần
飲み物ẨM VẬTのみものđồ uống, thức uống
HẢIうみbiển

Quay lại danh sách 500 từ vựng N5

Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *