Bài 6 – Bài tiếp theo trong loạt bài 500 từ vựng N5. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
毎晩 | MỖI VÃN | まいばん | đêm đêm |
待つ | ĐÃI | まつ | chờ đợi |
磨く | MA | みがく | chải, đánh răng, mài vật gì đó |
短い | ĐOẢN | みじかい | ngắn |
店 | ĐIẾM | みせ | cửa hàng, cửa hiệu |
道 | ĐẠO | みち | con đường, con phố |
上 | THƯỢNG | うえ | trên, mặt trên |
皆さん | GIAI | みなさん | mọi người |
耳 | NHĨ | みみ | cái tai |
大きな | ĐẠI | おおきな | to |
向こう | HƯỚNG | むこう | hướng tới, hướng đến địa điểm nào đó |
目 | MỤC | め | con mắt |
お茶 | TRÀ | おちゃ | chè |
降りる | HÀNG | おりる | bước xuống |
持つ | TRÌ | もつ | cầm, nắm |
傘 | TÁN | かさ | cái ô |
果物 | QUẢ VẬT | くだもの | hoa quả, trái cây |
野菜 | DÃ THÁI | やさい | rau |
曇る | ĐÀM | くもる | nhiều mây |
公園 | CÔNG VIÊN | こうえん | công viên |
子供 | TỬ CUNG | こども | trẻ con |
八つ | BÁT | やっつ | tám cái, tám chiếc |
寒い | HÀN | さむい | lạnh |
昨夜 | TẠC DẠ | ゆうべ | đêm hôm qua |
雪 | TUYẾT | ゆき | tuyết |
八日 | BÁT NHẬT | ようか | ngày mồng tám |
四日 | TỨ NHẬT | よっか | ngày mùng bốn |
自動車 | TỰ ĐỘNG XA | じどうしゃ | mô tô |
写真 | TẢ CHÂN | しゃしん | ảnh |
新聞 | TÂN VĂN | しんぶん | báo, tờ báo |
Quay lại danh sách 500 từ vựng N5
Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍