3000 Từ vựng N1 – Bài 37

TừÂm HánCách ĐọcÝ Nghĩa
先行TIÊN HÀNHせんこうưu tiên trước
首飾りTHỦ SỨCくびかざりvòng đeo cổ, dây chuyền
回送HỒI TỐNGかいそうxe không đón khách, xe về không
添えるTHIÊMそえるthêm vào, đính thêm
束縛THÚC PHƯỢCそくばくsự kiềm chế, sự hạn chế
相場TƯƠNG TRÀNGそうばgiá cả thị trường, giá chung
吃驚KINHびっくりcảm thấy bất ngờ, giật mình
装備TRANG BỊそうびtrang thiết bị, trang bị
警戒CẢNH GIỚIけいかいcảnh giác, đề phòng, để ý
掲載YẾT TÁIけいさいsự đăng bài lên báo chí, đăng
体験THỂ NGHIỆMたいけんsự trải nghiệm
佳句GIAI CÚかくcâu, đoạn văn hay (văn học)
総会TỔNG HỘIそうかいđại hội
相応TƯƠNG ỨNGそうおうsự tương ứng, sự phù hợp
創刊SANG KHANそうかんxuất bản
装飾TRANG SỨCそうしょくnhững đồ trang trí trên quần áo
経過KINH QUÁけいかtrải qua, quá trình
遭難TAO NANそうなんgặp nạn
創造SANG TẠOそうぞうsự sáng tạo
軽快KHINH KHOÁIけいかい1. động tác nhẹ nhàng 2. tâm trạng tươi vui 3. bệnh tình chuyển biến tốt
返るPHẢNかえるđã được trả lại
KHOẢNHころdạo, Vd 子どものころ : Khi còn bé
全盛TOÀN THỊNHぜんせいsự thịnh vượng, sự phát đạt
傾けるKHUYNHかたむけるkhiến cho có khuynh hướng, khiến cho có chiều hướng
前提TIỀN ĐỀぜんていtiền đề, tiên đề
善良THIỆN LƯƠNGぜんりょうhoàn hảo, tốt đẹp
前例TIỀN LỆぜんれいtiền lệ
改訂CẢI ĐÍNHかいていsự đính chính, sự sửa đổi
街道NHAI ĐẠOかいどうđường chính, con đường (nghĩa bóng)
開発KHAI PHÁTかいはつsự phát triển. IT: Lập trình, phát triển phần mềm
経路KINH LỘけいろđường đi
対辺ĐỐI BIÊNたいへんđối diện (thuộc hình học), cạnh đối diện
あたしtôi
結成KẾT THÀNHけっせいsự kết thành, sự tạo thành
側面TRẮC DIỆNそくめんmặt bên, một bên, khía cạnh
欠くKHIẾMかくthiếu
着席TRỨ TỊCHちゃくせきsự ngồi, ngồi xuống
仲人TRỌNG NHÂNちゅうにんngười trung gian, người môi giới
損なうTỔNそこなうlàm hại, làm tổn hại
HỌAかく~画 : đếm nét viết của kanji . Vd 一画 1 nét
経費KINH PHÍけいひkinh phí, tiền chi tiêu
素っ気ないTỐ KHÍそっけないạnh nhạt, phớt lờ
値するTRỊあたいするxứng đáng
辿るたどるtheo dấu, lần theo
絶つTUYỆTたつchia tách, cắt ra
貧弱BẦN NHƯỢCひんじゃくgầy yếu, nghèo nàn
一定NHẤT ĐỊNHいちじょうcố định, nhất định
彼方此方BỈ PHƯƠNG PHƯƠNGあちこちkhắp nơi, khắp chốn
他動詞THA ĐỘNG TỪたどうしtha động từ
他方THA PHƯƠNGたほうmặt khác

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *