3000 Từ vựng N1 – Bài 32

TừÂm HánCách ĐọcÝ Nghĩa
首輪THỦ LUÂNくびわvòng cổ
一目NHẤT MỤCいちもくcái nhìn, cái liếc
THUẪNたてcái khiên, lá chắn
蜂蜜はちみつmật ong
前途TIỀN ĐỒぜんとtiền đồ
現地HIỆN ĐỊAげんちtại chỗ, bản địa, nơi mà đang ở tại đó
SÚNGつつSúng
大部ĐẠI BỘたいぶphần lớn
占領CHIẾM LĨNHせんりょうsự bắt giữ, sự đoạt được
伝達TRUYỀN ĐẠTでんたつsự truyền đạt
全快TOÀN KHOÁIぜんかいhồi phục hoàn toàn
給うCẤPたまうnhận
中和TRUNG HÒAちゅうわtrung hoà
LỘつゆNước mà trong không khí gặp lạnh tụ lại gọi là 露。ví dụ như: nước đọng ở ngoài vỏ chai bia lạnh.
QUYỀNけんquyền
逆立ちNGHỊCH LẬPさかだちchồng cây chuối
CHƯỞNGたなごころgan bàn tay
THỊさむらいvõ sĩ (thời cổ nhật bản), Samurai
迅速TẤN TỐCじんそくmau lẹ, nhanh chóng
一帯NHẤT ĐỚIいったいcả vùng, toàn vùng
急かすCẤPせかすgiục, giục giã
接触TIẾP XÚCせっしょくsự tiếp xúc
憧れSUNGあこがれniềm mơ ước
一挙にNHẤT CỬいっきょにmột lần, một cú, một phát
世帯THẾ ĐỚIせたいhộ gia đình
一見NHẤT KIẾNいちげんnhìn, nhìn một lần
即ちTỨCすなわちcó nghĩa là
兼用KIÊM DỤNGけんようsự sử dụng kết hợp, dùng cho nhiều mục đích
cái, chiếc
尊ぶTÔNとうとぶđánh giá cao, quý trọng
聴診器THÍNH CHẨN KHÍちょうしんきống nghe
水田THỦY ĐIỀNすいでんruộng lúa nước
据え付けるCƯ PHÓすえつけるlắp đặt, trang bị
区切りKHU THIẾTくぎりsự kết thúc, dấu chấm câu
直ぐTRỰCすぐngay lập tức
愚かNGUおろかngu ngốc, ngớ ngẩn
崇拝SÙNG BÁIすうはいsự sùng bái, sùng bái
掬うすくうmúc vớt
籤引DẪNくじびきviệc chơi xổ số, chơi xổ số, bốc thăm trúng thưởng
KHOAkhoa, khóa
温和ÔN HÒAおんわôn hòa
あごcái cằm
成果THÀNH QUẢせいかthành quả, kết quả
未だVỊいまだchưa, vẫn
漂うPHIÊUただようtoát ra, tỏa ra, thoang thoảng
確信XÁC TÍNかくしんsự tin tưởng, sự bảo đảm
焚火HỎAたきびđốt củi, nhóm củi
正規CHÁNH QUYせいきchính quy, chính thức
擦れ違いSÁT VIすれちがいhai xe đi ngang qua nhau
改革CẢI CÁCHかいかくcải cách

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *