3000 Từ vựng N1 – Bài 33

TừÂm HánCách ĐọcÝ Nghĩa
階級GIAI CẤPかいきゅうgiai cấp
海峡HẢI HẠPかいきょうeo biển
移民DI DÂNいみんdân di cư, sự di dân
TRƯỢNGたけchiều dài, chiều cao, tà áo, vạt áo
吝嗇けち/りんしょくtính keo kiệt, người keo kiệt
提携ĐỀ HUỀていけいsự hợp tác
同等ĐỒNG ĐẲNGどうとうđồng đẳng, bình đẳng, tương đương
堪えるKHAMたえるchịu đựng, nhẫn nhịn
立ち寄るLẬP KÍたちよるghé vào…
逞しいたくましいlực lưỡng, vạm vỡ
堂々ĐƯỜNGどうどうThản nhiên, Đường đường chính chính
忽ちたちまちngay lập tức, đột nhiên, すぐに
初版SƠ BẢNしょはんxuất bản đầu tiên (sách, tạp chí)
着目TRỨ MỤCちゃくもくsự chú ý
中毒TRUNG ĐỘCちゅうどくnhiễm độc, trúng độc
見地KIẾN ĐỊAけんちquan điểm
着手TRỨ THỦちゃくしゅsự bắt tay vào công việc
片言PHIẾN NGÔNかたことnói bập bẹ
検事KIỂM SỰけんじcông tố viên, ủy viên công tố
QUYỂNけんphạm vi về không gian. 首都圏/合格圏/大気圏
健全KIỆN TOÀNけんぜんkhoẻ mạnh, bình thường
賢明HIỀN MINHけんめいthông minh, sáng suốt
中立TRUNG LẬPちゅうりつtrung lập
調印ĐIỀU ẤNちょういんsự ký kết, sự ký
兼業KIÊM NGHIỆPけんぎょうnghề kiêm nhiệm, nghề thứ hai
中傷TRUNG THƯƠNGちゅうしょうlời phỉ báng, sự phỉ báng
中枢TRUNG XUちゅうすうcốt lõi, trung tâm
権威QUYỀN UYけんいquyền hành
異論DỊ LUẬNいろんbất đồng ý kiến.
昼飯TRÚ PHẠNちゅうはんbữa ăn trưa
倹約KIỆM ƯỚCけんやくsự tiết kiệm
一頃NHẤT KHOẢNHひところtrước kia, xưa kia, đã có một thời
改悪CẢI ÁCかいあくsự làm hư hỏng, sự làm giảm giá trị, sự sa đoạ, sự trở nên xấu hơn
営むDOANHいとなむkinh doanh
潜入TIỀM NHẬPせんにゅうsự thâm nhập, sự len lỏi
異動DỊ ĐỘNGいどうsự thay đổi
製法CHẾ PHÁPせいほうsản xuất phương pháp, công thức
敏感MẪN CẢMびんかんnhạy cảm
完璧HOÀNかんぺきhoàn mỹ, hoàn hảo
日向NHẬT HƯỚNGひなたánh nắng
精密TINH MẬTせいみつchính xác, chi tiết
着工TRỨ CÔNGちゃっこうbắt đầu làm (xây dựng), khởi công
所謂SỞいわゆるcái gọi là, nói nôm na là
呆気ないKHÍあっけないkhông đủ, nhanh quá (ngắn, dài (lâu…)
化するHÓAかするthay đổi, chuyển đổi
終わるCHUNGおわるchấm dứt
種々CHỦNGくさぐさsự đa dạng, sự nhiều loại
くしゃみsự hắt hơi, cái hắt hơi
音色ÂM SẮCおんいろthanh điệu
粘りNIÊMねばりtính chất dính

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *