Bài 9 – Đây là bài tiếp theo trong loạt bài 1500 từ vựng N3. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 1500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
異常 | DỊ THƯỜNG | いじょう | không bình thường, dị thường |
観客 | QUAN KHÁCH | かんきゃく | quan khách, người xem |
我々 | NGÃ | われわれ | chúng tôi |
考え | KHẢO | かんがえ | suy nghĩ, ý kiến |
心臓 | TÂM TẠNG | しんぞう | tim |
親戚 | THÂN | しんせき | bà con thân thuộc, họ hàng |
笑い | TIẾU | わらい | tiếng cười |
信じる | TÍN | しんじる | tin tưởng |
診察 | CHẨN SÁT | しんさつ | sự khám bệnh, khám bệnh |
維持 | DUY TRÌ | いじ | sự duy trì |
人工 | NHÂN CÔNG | じんこう | nhân khẩu |
意思 | Ý TƯ | いし | dự định, mục đích |
綿 | MIÊN | わた/めん | bông, tơ |
信仰 | TÍN NGƯỠNG | しんこう | tín ngưỡng |
神経 | THẦN KINH | しんけい | sự nhạy cảm |
分ける | PHÂN | わける | chia |
城 | THÀNH | しろ | thành, lâu đài |
別れ | BIỆT | わかれ | sự chia tay, sự chia ly |
論文 | LUẬN VĂN | ろんぶん | luận văn |
尻 | KHÀO | しり | mông, cái mông |
缶 | PHỮU | かん | lon |
論じる | LUẬN | ろんじる | bàn đến |
老人 | LÃO NHÂN | ろうじん/おい | người già, người cao tuổi |
書類 | THƯ LOẠI | しょるい | tài liệu |
女優 | NỮ ƯU | じょゆう | nữ diễn viên điện ảnh, nữ nghệ sĩ |
連想 | LIÊN TƯỞNG | れんそう | bóng |
署名 | THỰ DANH | しょめい | bí danh |
助手 | TRỢ THỦ | じょしゅ | người hỗ trợ, người trợ giúp |
列車 | LIỆT XA | れっしゃ | đoàn tàu |
冷静 | LÃNH TĨNH | れいせい | bình tĩnh, điềm tĩnh |
礼 | LỄ | れい | sự biểu lộ lòng biết ơn |
書斎 | THƯ TRAI | しょさい | thư phòng, thư viện |
食料 | THỰC LIÊU | しょくりょう | thực phẩm, nguyên liệu nấu ăn |
料金 | LIÊU KIM | りょうきん | giá cước |
食物 | THỰC VẬT | しょくもつ | đồ ăn, thực phẩm |
食品 | THỰC PHẨM | しょくひん | đồ ăn, thực phẩm |
食事 | THỰC SỰ | しょくじ | bữa ăn |
量 | LƯỢNG | りょう | lượng |
職 | CHỨC | しょく | nghề nghiệp |
留学 | LƯU HỌC | りゅうがく | du học |
率 | SUẤT | りつ | hệ số [vật lý], tỷ lệ |
証明 | CHỨNG MINH | しょうめい | chứng minh |
幾ら | KI | いくら | bao nhiêu |
離婚 | LI HÔN | りこん | sự ly hôn |
陸 | LỤC | りく | lục địa, mặt đất |
消防 | TIÊU PHÒNG | しょうぼう | sự cứu hoả, sự phòng cháy chữa cháy |
消費 | TIÊU PHÍ | しょうひ | sự tiêu dùng |
生き物 | SANH VẬT | いきもの | vật sống, động vật |
少年 | THIỂU NIÊN | しょうねん | thiếu niên |
利益 | LỢI ÍCH | りえき | lợi ích |
Quay lại danh sách 1500 từ vựng N3
Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍