Bài 10 – Đây là bài tiếp theo trong loạt bài 1500 từ vựng N3. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 1500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
従来 | TÙNG LAI | じゅうらい | từ trước tới nay |
皮 | BÌ | かわ | da |
息 | TỨC | いき | hơi thở |
商人 | THƯƠNG NHÂN | しょうにん | Thương gia, người chủ hiệu |
上等 | THƯỢNG ĐẲNG | じょうとう | có tính thượng đẳng, cao cấp |
冗談 | NHŨNG ĐÀM | じょうだん | bông đùa |
状態 | TRẠNG THÁI | じょうたい | trạng thái |
意外 | Ý NGOẠI | いがい | ngạc nhiên, không như đã tính |
喜び | HỈ | よろこび | vui vẻ |
生じる | SANH | しょうじる | phát sinh, sinh ra |
嫁 | GIÁ | よめ | cô dâu |
予防 | DƯ PHÒNG | よぼう | ngừa |
余分 | DƯ PHÂN | よぶん | phần thừa, phần thêm |
委員 | ỦY VIÊN | いいん | ủy viên, thành viên |
夜中 | DẠ TRUNG | よなか | nửa đêm, ban đêm |
止す | CHỈ | よす | bỏ (học) |
横切る | HOÀNH THIẾT | よこぎる | xuyên qua, chạy ngang qua |
刈る | NGẢI | かる | gặt, cắt |
曜日 | DIỆU NHẬT | ようび | ngày trong tuần |
要素 | YẾU TỐ | ようそ | nhân tố |
様子 | DẠNG TỬ | ようす | bộ dạng |
少々 | THIỂU | しょうしょう | một chút, một lát |
常識 | THƯỜNG THỨC | じょうしき | kiến thức thông thường, sự bình thường |
案内 | ÁN NỘI | あんない | hướng dẫn, dẫn đường |
正午 | CHÁNH NGỌ | しょうご | buổi trưa, giữa ngày |
空 | KHÔNG | から | sự rỗng không, trống rỗng |
状況 | TRẠNG HUỐNG | じょうきょう | tình hình, tình trạng |
科目 | KHOA MỤC | かもく | khoa mục |
乗客 | THỪA KHÁCH | じょうきゃく | hành khách |
障害 | CHƯỚNG HẠI | しょうがい | trở ngại, chướng ngại |
雷 | LÔI | かみなり | sấm sét |
要求 | YẾU CẦU | ようきゅう | sự yêu cầu, sự đòi hỏi |
容易 | DUNG DỊCH | ようい | đơn giản, dễ dàng |
上 | THƯỢNG | かみ | trên, mặt trên |
賞 | THƯỞNG | しょう | giải thưởng, giải |
使用 | SỬ DỤNG | しよう | sự sử dụng, sử dụng |
順番 | THUẬN PHIÊN | じゅんばん | thứ tự |
瞬間 | THUẤN GIAN | しゅんかん | chốc |
暗記 | ÁM KÍ | あんき | sự ghi nhớ, việc học thuộc lòng |
種類 | CHỦNG LOẠI | しゅるい | chủng loại |
哀れ | AI | あわれ | đáng thương, buồn thảm |
泡 | PHAO | あわ | bong bóng, bọt |
主要 | CHỦ YẾU | しゅよう | chủ yếu, quan trọng |
現れる | HIỆN | あらわれる | hiện |
様 | DẠNG | よう | Ngài, Bà |
夜 | DẠ | よ | ban tối |
輸入 | THÂU NHẬP | ゆにゅう | sự nhập khẩu |
譲る | NHƯỢNG | ゆずる | bàn giao (quyền sở hữu tài sản), nhường |
愉快 | DU KHOÁI | ゆかい | hài lòng, thỏa mãn, hài hước |
有利 | HỮU LỢI | ゆうり | hữu lợi, có lợi |
Quay lại danh sách 1500 từ vựng N3
Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍