1500 Từ vựng N3 – Bài 30

Bài 30 – Đây là bài cuối cùng trong loạt bài 1500 từ vựng N3. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 1500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.

TừÂm HánCách ĐọcÝ Nghĩa
予期DƯ KÌよきsự dự đoán trước
症状CHỨNG TRẠNGしょうじょうtriệu chứng bệnh, tình trạng bệnh
稼ぐGIÁかせぐkiếm (tiền)
資本TƯ BỔNしほんbản
利口LỢI KHẨUりこうlanh lợi, mồm mép
VIÊNさるcon khỉ
木曜MỘC DIỆUもくようthứ năm
間違いGIAN VIまちがいlỗi lầm, nhầm lẫn
豊富PHONG PHÚほうふphong phú, giàu có
避けるTỊさけるlảng tránh, tránh
ほほ/ほお
歩道BỘ ĐẠOほどうvỉa hè
夕べTỊCHゆうべbuổi chiều, buổi tối, tối đêm, lúc xế bóng
外交NGOẠI GIAOがいこうngoại giao, sự ngoại giao
VƯƠNGおうvua, người cai trị
同様ĐỒNG DẠNGどうようđồng dạng
保証BẢO CHỨNGほしょうcam kết
道徳ĐẠO ĐỨCどうとくđạo
現場HIỆN TRÀNGげんばhiện trường
何でなんでVì sao, bằng gì
BỐぬのvải
日曜NHẬT DIỆUにちようChủ Nhật, ngày Chủ Nhật
流すLƯUながすcho chảy đi, phát nhạc
現代HIỆN ĐẠIげんだいthời buổi hiện nay
入学NHẬP HỌCにゅうがくsự nhập học, sự vào học
努力NỖ LỰCどりょくnỗ lực
途端ĐỒ ĐOANとたんngay khi, vừa lúc
飛ばすPHIとばすbắn, phóng
突然ĐỘT NHIÊNとつぜんđột ngột
YÊNけむりkhói
日中NHẬT TRUNGにっちゅうthời gian trong ngày, trong ngày
解くGIẢIとくgiải đáp, cởi bỏ
喧嘩HUYÊN HOAけんかsự cà khịa, sự cãi cọ
笑顔TIẾU NHANえがおkhuôn mặt tươi cười, vẻ mặt tươi cười
熱帯NHIỆT ĐỚIねったいnhiệt đới
願うNGUYỆNねがうao ước
仲間TRỌNG GIANなかまbạn bè
NHỊえさmồi, đồ ăn cho động vật
同時ĐỒNG THÌどうじcùng một lúc, cùng lúc
衛星VỆ TINHえいせいvệ tinh
得るĐẮCうるcó thể, có khả năng
NGỰthêm vào trước từ thể hiện sự kính trọng
PHÂNぶんphút
混雑HỖN TẠPこんざつhỗn loạn
表面BIỂU DIỆNひょうめんbề mặt, bề ngoài
震えるCHẤNふるえるrung động
ÂNおんân, ân nghĩa
温度ÔN ĐỘおんどnhiệt độ
不幸BẤT HẠNHふこうbất hạnh, không may mắn
男の人NAM NHÂNおとこのひとngười đàn ông
泳ぎVỊNHおよぎsự bơi, bơi
会員HỘI VIÊNかいいんhội viên
黒板HẮC BẢNこくばんbảng đen
CỰCごくrất, vô cùng
お互いHỖおたがいlẫn nhau

Quay lại danh sách 1500 từ vựng N3

Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *