1500 Từ vựng N2 – Bài 1

Bài 1 – Đây là bài đầu tiên trong loạt bài 1500 từ vựng N2. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 1500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.

TừÂm HánCách ĐọcÝ Nghĩa
思い込むTƯ NHẬPおもいこむnghĩ rằng, cho rằng
遡るさかのぼるđi ngược dòng, trở về quá khứ
先程TIÊN TRÌNHさきほどít phút trước, vừa mới
解答GIẢI ĐÁPかいとうsự trả lời, giải pháp
BỐIかいngao, sò
重たいTRỌNGおもたいnặng
吹雪XUY TUYẾTふぶきbão tuyết
改正CẢI CHÁNHかいせいsự cải chính, sự sửa chữa
回数HỒI SỔかいすうsố lần
凹むAOへこむlõm, hằn xuống
冷めるLÃNHさめるnguội đi, lạnh đi
不潔BẤT KHIẾTふけつkhông sạch sẽ
別荘BIỆT TRANGべっそうbiệt thự, nhà nghỉ
送り仮名TỐNG GIẢ DANHおくりがなchữ kana viết sau chữ Hán để hoàn thành cách đọc một chữ
大通りĐẠI THÔNGおおどおりphố lớn, đường lớn
応ずるỨNGおうずるphù hợp, thích hợp
取り消すTHỦ TIÊUとりけすthủ tiêu, phế trừ
欧米ÂU MỄおうべいÂu Mỹ
鈍いĐỘNにぶいdao cùn, đần độn
掃くTẢOはくquét, chải
挟まるHIỆPはさまるkẹp, kẹt vào giữa
応対ỨNG ĐỐIおうたいsự tiếp đãi, sự ứng đối
高等CAO ĐẲNGこうとうcao đẳng, đẳng cấp cao
中味TRUNG VỊなかみnội dung
鈍いĐỘNのろいcùn, yếu chậm
交通機関GIAO THÔNG KI QUANこうつうきかんnhững phương tiện vận tải
鳴らすMINHならすlàm phát ra tiếng kêu
馴れるなれるtrở nên thân thiện
並木TỊNH MỘCなみきhàng cây
憎むTĂNGにくむchán ghét
拝見BÁI KIẾNはいけんxem, chiêm ngưỡng
超えるSIÊUこえるvượt qua
日課NHẬT KHÓAにっかbài học hàng ngày, công việc hàng ngày
乗換THỪA HOÁNのりかえđiểm đổi tàu
国立QUỐC LẬPこくりつquốc lập, quốc gia
残らずTÀNのこらずkhông để chừa lại
はかりcán cân
採るTHẢIとるchấp nhận, nhận
どんぶりbát sứ, bát cơm đầy thức ăn
彫るĐIÊUほるchạm khắc
押えるÁPおさえるkiềm chế
概論KHÁI LUẬNがいろんkhái luận, tóm tắt
夕立TỊCH LẬPゆうだちcơn mưa rào ban đêm
盆地BỒN ĐỊAぼんちbồn địa, chỗ trũng
始終THỦY CHUNGしじゅうtừ đầu đến cuối, từ đầu chí cuối
毎度MỖI ĐỘまいどmỗi lần
牧畜MỤC SÚCぼくちくsự chăn nuôi
祭るTẾまつるthờ cúng, thờ
面接DIỆN TIẾPめんせつsự phỏng vấn
尻尾KHÀO VĨしっぽđuôi, cái đuôi

Quay lại danh sách 1500 từ vựng N2

Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *