1500 Từ vựng N3 – Bài 18

Bài 18 – Đây là bài tiếp theo trong loạt bài 1500 từ vựng N3. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 1500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.

TừÂm HánCách ĐọcÝ Nghĩa
TRÀちゃchè
地平線ĐỊA BÌNH TUYẾNちへいせんchân trời
PHÍCHくせthói hư, tật xấu
僅かCẬNわずかchỉ một chút, lượng nhỏ
叩くKHẤUたたくđánh, đập, gõ, vỗ
専攻CHUYÊN CÔNGせんこうchuyên môn
休憩HƯU KHẾきゅうけいsự nghỉ ngơi
担当ĐAM ĐƯƠNGたんとうchịu trách nhiệm
大使ĐẠI SỬたいしđại sứ
THÚCたばbó, búi
苦痛KHỔ THỐNGくつうđau
立派LẬP PHÁIりっぱtuyệt vời, lộng lẫy, quý báu
議論NGHỊ LUẬNぎろんsự thảo luận, thảo luận
試しTHÍためしviệc nếm thử, thử
処理XỨ LÍしょりsự xử lý, sự giải quyết
食卓THỰC TRÁCしょくたくbàn ăn
金額KIM NGẠCHきんがくgiá cả
NGẪUたまhiếm khi, thi thoảng
BẢOたからbáu vật
悪口ÁC KHẨUわるくちsự nói xấu về ai đó
職業CHỨC NGHIỆPしょくぎょうchức nghiệp
確かめるXÁCたしかめるxác nhận, làm cho rõ ràng
助けるTRỢたすけるgiúp đỡ
ĐỐIたいđối
TOÀNぜんtoàn bộ
TỔNそんlỗ, tổn hại
注ぐCHÚそそぐđổ, rót
尊敬TÔN KÍNHそんけいsự tôn kính
選手TUYỂN THỦせんしゅtuyển thủ
一致NHẤT TRÍいっちsự nhất trí, sự giống nhau
設備THIẾT BỊせつびthiết bị, trang thiết bị
論争LUẬN TRANHろんそうcuộc bàn cãi, cuộc tranh luận
設計THIẾT KẾせっけいsự thiết kế
抜くBẠTぬくtháo ra
言わばNGÔNいわばcó thể nói như là…, ví dụ như là…
想像TƯỞNG TƯỢNGそうぞうsự tưởng tượng
以来DĨ LAIいらいkể từ đó, từ đó
広告QUẢNG CÁOこうこくquảng cáo
ĐỀだいvấn đề, chủ đề
体温THỂ ÔNたいおんnhiệt độ cơ thể, thân nhiệt
退屈THỐI KHUẤTたいくつmệt mỏi, chán chường
感じCẢMかんじtri giác, cảm giác
対するĐỐIたいするđối lại, đối với
平らBÌNHたいらbằng, bằng phẳng
違反VI PHẢNいはんvi phạm
観光QUAN QUANGかんこうsự du lãm, sự thăm quan
一方NHẤT PHƯƠNGいっぽうđơn phương, một chiều
世話THẾ THOẠIせわsự chăm sóc, sự giúp đỡ
石油THẠCH DUせきゆdầu hoả
従兄弟TÙNG HUYNH ĐỆいとこanh em họ

Quay lại danh sách 1500 từ vựng N3

Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *