Bài 11 – Đây là bài tiếp theo trong loạt bài 1500 từ vựng N3. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 1500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
首都 | THỦ ĐÔ | しゅと | kinh đô |
被る | BỊ | かぶる | đè lên, chịu tổn thất |
郵便 | BƯU TIỆN | ゆうびん | bưu điện, dịch vụ bưu điện |
出発 | XUẤT PHÁT | しゅっぱつ | sự xuất phát, sự khởi hành |
可能 | KHẢ NĂNG | かのう | có thể, khả năng |
出身 | XUẤT THÂN | しゅっしん | gốc gác, sự xuất xứ |
友人 | HỮU NHÂN | ゆうじん | bạn |
手段 | THỦ ĐOẠN | しゅだん | phương thức |
金 | KIM | かね | tiền, đồng tiền |
悲しむ | BI | かなしむ | đau khổ |
手術 | THỦ THUẬT | しゅじゅつ | mổ, sự phẫu thuật |
優勝 | ƯU THẮNG | ゆうしょう | sự chiến thắng tất cả, chức vô địch |
有効 | HỮU HIỆU | ゆうこう | hữu hiệu, có hiệu quả |
新た | TÂN | あらた | sự tươi, sự mới |
唯一 | DUY NHẤT | ゆいいつ | duy nhất, chỉ có một |
破る | PHÁ | やぶる | bị rách |
活動 | HOẠT ĐỘNG | かつどう | hoạt động |
学期 | HỌC KÌ | がっき | học kỳ |
主義 | CHỦ NGHĨA | しゅぎ | chủ nghĩa |
価値 | GIÁ TRỊ | かち | giá trị |
雇う | CỐ | やとう | thuê người, thuê người làm |
重要 | TRỌNG YẾU | じゅうよう | sự quan trọng |
粗 | THÔ | あら | hầu hết, gần gần như… |
厄介 | ÁCH GIỚI | やっかい | phiền hà, rắc rối |
収入 | THU NHẬP | しゅうにゅう | thu nhập |
集団 | TẬP ĐOÀN | しゅうだん | tập thể, tập đoàn |
役割 | DỊCH CÁT | やくわり | phận sự |
重大 | TRỌNG ĐẠI | じゅうだい | sự trọng đại, sự quan trọng |
約 | ƯỚC | やく | chừng, khoảng |
文句 | VĂN CÚ | もんく | câu |
修正 | TU CHÁNH | しゅうせい | sự tu sửa, sự đính chính |
語る | NGỮ | かたる | kể chuyện, kể lại |
重視 | TRỌNG THỊ | じゅうし | chú trọng |
週間 | CHU GIAN | しゅうかん | hàng tuần, tuần lễ |
模様 | MÔ DẠNG | もよう | hoa văn |
周囲 | CHU VI | しゅうい | chu vi |
物語 | VẬT NGỮ | ものがたり | truyện |
方々 | PHƯƠNG | かたがた | các vị, các ngài |
者 | GIẢ | もの | người, kẻ |
州 | CHÂU | しゅう | tỉnh, nhà nước |
基づく | CƠ | もとづく | dựa vào, căn cứ vào |
素 | TỐ | もと | nguyên chất (gói súp) |
元 | NGUYÊN | もと | nguồn cội, ban đầu |
借金 | TÁ KIM | しゃっきん | khoản nợ |
下 | HẠ | しも | dưới, phía dưới |
最も | TỐI | もっとも | vô cùng, cực kỳ |
用いる | DỤNG | もちいる | áp dụng cho |
示す | KÌ | しめす | chỉ ra |
肩 | KIÊN | かた | vai, bờ vai |
自慢 | TỰ MẠN | じまん | tự mãn |
Quay lại danh sách 1500 từ vựng N3
Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍