1500 Từ vựng N3 – Bài 12

Bài 12 – Đây là bài tiếp theo trong loạt bài 1500 từ vựng N3. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 1500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.

TừÂm HánCách ĐọcÝ Nghĩa
姉妹TỈ MUỘIしまいchị em
文字VĂN TỰもじ/もんじchữ cái, văn tự
DUあぶらdầu
数えるSỔかぞえるđếm, tính
TÍCHあとdấu vết, vết tích
SỔかずsố
目標MỤC TIÊUもくひょうmục tiêu
燃えるNHIÊNもえるcó thể cháy được
死亡TỬ VONGしぼうsự tử vong, chết
申し訳THÂN DỊCHもうしわけlời xin lỗi, sự xin lỗi
面倒DIỆN ĐẢOめんどうkhó khăn, trở ngại
支払CHI PHẤTしはらいsự chi trả
芝居CHI CƯしばいkịch
賢いHIỀNかしこいthông minh, khôn ngoan
DIỆNめんmặt, bề mặt
PHẠNめしcơm
命令MỆNH LỆNHめいれいlệnh, mệnh lệnh
菓子QUẢ TỬかしbánh kẹo
命じるMỆNHめいじるban hành
PHẨMしなphẩm vật, đồ vật
火災HỎA TAIかさいhỏa hoạn
NHAbúp, mầm
HUNGむねngực
無駄VÔ ĐÀむだsự vô ích, sự không có hiệu quả
指導CHỈ ĐẠOしどうhướng dẫn
寧ろNINHむしろthà….còn hơn
失望THẤT VỌNGしつぼうsự thất vọng
LỘNGかごgiỏ, cái giỏ
加減GIA GIẢMかげんsự giảm nhẹ, sự tăng giảm
無視VÔ THỊむしsự xem thường, sự phớt lờ
実にTHỰCじつにđích thực, đích xác
向くHƯỚNGむくđối diện với, quay mặt về phía
実際THỰC TẾじっさいchân chính
隠れるẨNかくれるbị che dấu, bị che khuất
確認XÁC NHẬNかくにんsự xác nhận, sự khẳng định
向かいHƯỚNGむかいhướng tới, đối diện với
実現THỰC HIỆNじつげんhiện thực
隠すẨNかくすgiấu diếm, che giấu
失業THẤT NGHIỆPしつぎょうsự thất nghiệp
親しいTHÂNしたしいthân mật
学者HỌC GIẢがくしゃhiền triết
従うTÙNGしたがうtheo, theo chỉ dẫn, theo mệnh lệnh
集まりTẬPあつまりsự thu thập, sự tập hợp lại
魅力MỊ LỰCみりょくsức hấp dẫn
明後日MINH HẬU NHẬTみょうごにちngày kia
次第THỨ ĐỆしだいtùy vào, ngay sau đó
ĐÔみやこthủ đô
見舞いKIẾN VŨみまいsự đi thăm người ốm
思想TƯ TƯỞNGしそうtư tưởng
沈むTRẦMしずむchìm

Quay lại danh sách 1500 từ vựng N3

Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *