1500 Từ vựng N2 – Bài 29

Bài 29 – Đây là bài tiếp theo trong loạt bài 1500 từ vựng N2. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 1500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.

TừÂm HánCách ĐọcÝ Nghĩa
公表CÔNG BIỂUこうひょうsự công bố, sự tuyên bố (luật…)
載せるTÁIのせるchất lên (xe)
延ばすDUYÊNのばすlàm giãn ra
上りTHƯỢNGのぼりsự leo lên, sự tăng lên
公務CÔNG VỤこうむcông vụ, công tác công
紅葉HỒNG DIỆPこうようlá đỏ
交流GIAO LƯUこうりゅうsự giao lưu, giao lưu
お菜THÁIおかずthức ăn
のりhồ dán, keo dán
載るTÁIのるđược đặt lên
呑気KHÍのんきvô tư, lạc quan, bình tĩnh
効力HIỆU LỰCこうりょくhiệu lực, tác dụng
俳句BÀI CÚはいくbài cú, thơ Haiku
売店MẠI ĐIẾMばいてんquầy bán hàng
這うはうbò, trườn
焦がすTIÊUこがすlàm cháy
剥すはがすbóc ra, lấy ra
国籍QUỐC TỊCHこくせきquốc tịch
量るLƯỢNGはかるcân
お代わりĐẠIおかわりbát nữa, cốc nữa
吐き気THỔ KHÍはきけbuồn nôn
歯車XỈ XAはぐるまbánh răng, biểu tượng bánh răng
挟むHIỆPはさむkẹp vào, chèn vào
焦げるTIÊUこげるbị cháy, cháy
梯子TỬはしごthang gác
初めにはじめにđầu tiên
外れるNGOẠIはずれるtháo ra
果してQUẢはたしてthực, thật, thực ra
発揮PHÁT HUYはっきsự phát huy
発想PHÁT TƯỞNGはっそうnảy ra ý tưởng
屋外ỐC NGOẠIおくがいngoài trời
怠るĐÃIおこたるbỏ bê, sao nhãng
心当たりTÂM ĐƯƠNGこころあたりđúng, phù hợp với, trúng tim
お先にTIÊNおさきにtrước, trước đây
発売PHÁT MẠIはつばいphát hành
治めるTRÌおさめるcai quản, cai trị
話合いTHOẠI HỢPはなしあいsự thảo luận, sự trao đổi
腰掛けYÊU QUẢIこしかけcái ghế, chỗ để lưng
話中THOẠI TRUNGはなしちゅうđang nói chuyện
花火HOA HỎAはなびpháo bông
放れるPHÓNGはなれるtránh ra, thoát ra, rời đi
跳ねるKHIÊUはねるnhảy
歯磨きXỈ MAはみがきđánh răng
流行るLƯU HÀNHはやるlưu hành, thịnh hành
御辞儀NGỰ TỪ NGHIおじぎcúi đầu, làm lễ
払い戻すPHẤT LỆはらいもどすtrả lại, hoàn trả
五十音NGŨ THẬP ÂMごじゅうおん50 chữ cái tiếng Nhật, 50 âm tiếng Nhật
張り切るTRƯƠNG THIẾTはりきるđầy sinh khí, hăng hái, cố gắng
半径BÁN KÍNHはんけいbán kính
万歳VẠN TUẾばんざいmuôn năm, vạn tuế

Quay lại danh sách 1500 từ vựng N2

Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *