1500 Từ vựng N2 – Bài 28

Bài 28 – Đây là bài tiếp theo trong loạt bài 1500 từ vựng N2. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 1500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.

TừÂm HánCách ĐọcÝ Nghĩa
戸棚HỘ BẰNGとだなgiá đựng bát đĩa, tủ bếp
留まるLƯUとどまるđọng lại
跳ぶKHIÊUとぶnhảy lên, bật lên
泊めるBẠCとめるdừng lại, nghỉ lại, ở lại, trú lại
取り入れるTHỦ NHẬPとりいれるáp dụng, đưa vào
取り出すTHỦ XUẤTとりだすmóc ra
捕るBỘとるnắm, bắt
内科NỘI KHOAないかnội khoa
公衆CÔNG CHÚNGこうしゅうcông chúng, dân chúng
公正CÔNG CHÁNHこうせいcông bằng, công bình
王女VƯƠNG NỮおうじょcông chúa
治すTRÌなおすchữa
応接ỨNG TIẾPおうせつtiếp khách
光線QUANG TUYẾNこうせんtia sáng
仲直りTRỌNG TRỰCなかなおりsự hòa giải
中身TRUNG THÂNなかみbên trong, nội dung
中指TRUNG CHỈなかゆびngón giữa
往復VÃNG PHỤCおうふくkhứ hồi, việc cả đi cả về
慰めるÚYなぐさめるan ủi, động viên
為すVIなすlàm, hành động (kính ngữ)
構造CẤU TẠOこうぞうcấu trúc, cấu tạo
傾らかKHUYNHなだらかthoai thoải
撫でるなでるxoa, sờ
何々なになにcái nào (nhấn mạnh)
生意気SANH Ý KHÍなまいきsự xấc láo, trơ tráo
倣うPHỎNGならうmô phỏng, phỏng theo
生るSANHなるra quả
南極NAM CỰCなんきょくcực nam
南北NAM BẮCなんぼくBắc Nam
匂うにおうcảm thấy mùi, có mùi
憎いTĂNGにくいđáng ghét, đáng ghê tởm
憎らしいTĂNGにくらしいđáng ghét, ghê tởm
HỒNGにじcầu vồng
応用ỨNG DỤNGおうようsự ứng dụng
日用品NHẬT DỤNG PHẨMにちようひんđồ dùng hàng ngày
耕地CANH ĐỊAこうちđất canh tác, đất nông nghiệp
校庭GIÁO ĐÌNHこうていsân trường
日程NHẬT TRÌNHにっていhành trình
高度CAO ĐỘこうどđộ cao, chiều cao
入社NHẬP XÃにゅうしゃviệc vào công ty làm
睨むにらむliếc, lườm
にわかbỗng nhiên, đột nhiên
濡らすぬらすlàm ướt, thấm ướt
熱するNHIỆTねっするkích động, hưng phấn
狙うねらうnhắm vào, nhằm mục đích
大凡ĐẠI PHÀMおおよそxấp xỉ, khoảng chừng
農産物NÔNG SẢN VẬTのうさんぶつnông sản
濃度NÙNG ĐỘのうどnồng độ
能率NĂNG SUẤTのうりつnăng suất
合同HỢP ĐỒNGごうどうhợp đồng

Quay lại danh sách 1500 từ vựng N2

Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *