Bài 27 – Đây là bài tiếp theo trong loạt bài 1500 từ vựng N2. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 1500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
鉄砲 | THIẾT PHÁO | てっぽう | khẩu súng |
手前 | THỦ TIỀN | てまえ | trước mặt, phía trước |
売上 | MẠI THƯỢNG | うりあげ | doanh thu |
謙遜 | KHIÊM | けんそん | khiêm tốn |
限度 | HẠN ĐỘ | げんど | mức độ giới hạn |
出迎える | XUẤT NGHÊNH | でむかえる | đón |
照る | CHIẾU | てる | chiếu sáng |
顕微鏡 | HIỂN VI KÍNH | けんびきょう | kính hiển vi |
売り切れる | MẠI THIẾT | うりきれる | bán sạch, bán hết |
伝記 | TRUYỀN KÍ | でんき | tiểu sử |
点数 | ĐIỂM SỔ | てんすう | điểm |
電池 | ĐIỆN TRÌ | でんち | cục pin |
転々 | CHUYỂN | てんてん | cuộn quanh, di chuyển từ chỗ đến chỗ khác |
天皇 | THIÊN HOÀNG | てんのう | hoàng đế |
電流 | ĐIỆN LƯU | でんりゅう | dòng điện, điện lưu |
原料 | NGUYÊN LIÊU | げんりょう | chất liệu |
運河 | VẬN HÀ | うんが | kênh đào, sông ngòi |
問い合わせ | VẤN HỢP | といあわせ | nơi hướng dẫn, phòng hướng dẫn |
統一 | THỐNG NHẤT | とういつ | sự thống nhất |
恋しい | LUYẾN | こいしい | thương nhớ, được yêu mến, được yêu quý |
峠 | (ĐÈO) | とうげ | đèo |
英和 | ANH HÒA | えいわ | Anh – Nhật |
動作 | ĐỘNG TÁC | どうさ | động tác |
当日 | ĐƯƠNG NHẬT | とうじつ | ngày hôm đó |
登場 | ĐĂNG TRÀNG | とうじょう | phát hành, tung ra, xuất hiện |
工員 | CÔNG VIÊN | こういん | công nhân |
盗難 | ĐẠO NAN | とうなん | trộm cắp |
等分 | ĐẲNG PHÂN | とうぶん | phần bằng nhau, sự chia đều |
灯油 | ĐĂNG DU | とうゆ | dầu hoả, dầu đèn |
童話 | ĐỒNG THOẠI | どうわ | truyện đồng thoại |
公害 | CÔNG HẠI | こうがい | ô nhiễm do công nghiệp, phương tiện giao thông sinh ra, ô nhiễm |
公共 | CÔNG CỘNG | こうきょう | công cộng, thuộc về xã hội |
孝行 | HIẾU HÀNH | こうこう | có hiếu, hiếu thảo, báo hiếu |
講師 | GIẢNG SƯ | こうし | giảng viên |
溶かす | DONG | とかす | làm tan ra, hòa tan |
公式 | CÔNG THỨC | こうしき | công thức, quy cách chính thức |
絵の具 | HỘI CỤ | えのぐ | màu vẽ |
溶く | DONG | とく | làm tan ra |
特殊 | ĐẶC THÙ | とくしゅ | đặc biệt, đặc thù |
宴会 | YẾN HỘI | えんかい | bữa tiệc, tiệc tùng |
特長 | ĐẶC TRƯỜNG | とくちょう | đặc điểm nổi bật, ưu điểm |
演劇 | DIỄN KỊCH | えんげき | diễn kịch |
こうして | こうして | theo cách này | |
遠足 | VIỄN TÚC | えんそく | chuyến tham quan, dã ngoại |
煙突 | YÊN ĐỘT | えんとつ | ống khói |
特売 | ĐẶC MẠI | とくばい | bán hóa giá |
溶ける | DONG | とける | tan chảy |
床の間 | SÀNG GIAN | とこのま | góc tường hõm vào để đồ trang trí, tủ tường |
所々 | SỞ | ところどころ | đây đó |
追い越す | TRUY VIỆT | おいこす | chạy vượt lên |
Quay lại danh sách 1500 từ vựng N2
Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍