Bài 16 – Đây là bài tiếp theo trong loạt bài 1500 từ vựng N2. Các bạn khi học chú ý đừng cố gắng để nhớ luôn mà hãy lướt qua toàn bộ từ vựng, học bài sau có thể quên từ của bài trước nhưng hãy cố gắng lướt một lần tới hết một nửa danh sách 1500 từ vựng hoặc toàn bộ từ vựng rồi hãy học lại. Nào chúng ta cùng bắt đầu.
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
人通り | NHÂN THÔNG | ひとどおり | lượng người giao thông trên đường |
捜す | SƯU | さがす | tìm kiếm |
思い掛けない | TƯ QUẢI | おもいがけない | sự bất ngờ, tình cờ |
膨らむ | BÀNH | ふくらむ | làm phồng lên, lằm tăng lên, hoa bắt đầu nở |
思い付く | TƯ PHÓ | おもいつく | nghĩ ra, nảy ra |
酒場 | TỬU TRÀNG | さかば | quán bar, phòng uống rượu |
親指 | THÂN CHỈ | おやゆび | ngón cái |
裂く | LIỆT | さく | xé, xé rách |
更ける | CANH | ふける | trở nên khuya (đêm), khuya khoắt |
作者 | TÁC GIẢ | さくしゃ | tác giả |
夫妻 | PHU THÊ | ふさい | vợ chồng, phu thê |
塞ぐ | ふさぐ | bế tắc, bịt | |
恩恵 | ÂN HUỆ | おんけい | ân huệ, lợi ích |
作成 | TÁC THÀNH | さくせい | đặt ra, dựng ra |
武士 | VŨ SĨ | ぶし | võ sĩ |
襖 | ふすま | màn kéo, tấm cửa kéo | |
蓋 | ふた | cái nắp nồi | |
探る | THAM | さぐる | sờ thấy, mò thấy |
温泉 | ÔN TUYỀN | おんせん | suối nước nóng |
物騒 | VẬT TAO | ぶっそう | nguy hiểm |
刺さる | THỨ | ささる | mắc, hóc |
お参り | THAM | おまいり | đi lễ chùa |
部品 | BỘ PHẨM | ぶひん | đồ phụ tùng |
御中 | NGỰ TRUNG | おんちゅう | kính thưa, kính gửi |
座敷 | TỌA PHU | ざしき | phòng khách, phòng kiểu nhật có chiếu tatami |
差し引き | SOA DẪN | さしひき | sự giảm trừ |
蚊 | VĂN | か | con muỗi |
開会 | KHAI HỘI | かいかい | sự khai mạc (cuộc họp) |
曖昧 | あいまい | mơ hồ, khó hiểu | |
父母 | PHỤ MẪU | ふぼ | bố mẹ |
麓 | ふもと | chân núi | |
扇ぐ | PHIẾN | あおぐ | quạt |
改札 | CẢI TRÁT | かいさつ | sự soát vé |
振舞う | CHẤN VŨ | ふるまう | hành xử, cư xử |
噴火 | PHÚN HỎA | ふんか | sự phun lửa (núi lửa) |
海水浴 | HẢI THỦY DỤC | かいすいよく | sự tắm biển |
文芸 | VĂN VÂN | ぶんげい | văn nghệ |
噴水 | PHÚN THỦY | ふんすい | phun nước, đài phun nước (噴水台) |
刺す | THỨ | さす | cắn (muỗi), hút (máu) |
回数券 | HỒI SỔ KHOÁN | かいすうけん | vé có thể dùng nhiều lần |
文体 | VĂN THỂ | ぶんたい | thể văn |
文房具 | VĂN PHÒNG CỤ | ぶんぼうぐ | văn phòng phẩm |
快晴 | KHOÁI TÌNH | かいせい | thời tiết đẹp |
注す | CHÚ | さす | dội |
明らかに | MINH | あきらかに | sáng tỏ |
流石 | LƯU THẠCH | さすが | quả là |
分量 | PHÂN LƯỢNG | ぶんりょう | liều lượng, lượng |
雑音 | TẠP ÂM | ざつおん | tạp âm |
錆 | さび | gỉ, gỉ sét | |
座布団 | TỌA BỐ ĐOÀN | ざぶとん | đệm, đệm ngồi |
Quay lại danh sách 1500 từ vựng N2
Bạn có thể ghé thăm để ủng hộ trang tại đây 👍