Try N2
Ngữ pháp N2 Bài 8 取引先で
できること ビジネス場面で社外の人との簡単な受け答えができる。 Có thể đối đáp một cách đơn giản trong các tình huông giao dịch kinh doanh với người ngoài công ty.
Ngữ pháp N2 Bài 7-2 オオカミと生態系(2)
できること レポートや論文の説明が理解できる。 Có thể hiểu được giải thích được trong báo cáo luận văn.
Ngữ pháp N2 Bài 7-1 オオカミと生態系(1)
できること レポートや論説文の経緯や状況の説明が理解できる。 Có thể hiểu được sự giải thích về tình hình hoặc quá trình dẫn đến diễn biến từ trước tới nay trong báo…
Ngữ pháp N2 Bài 6-2 苦労した5年間(2)
できること 自分の状況や決意したことを友達に話せる。 Có thể nói với bạn bè về hoàn cảnh hay quyết tâm của mình.
Ngữ pháp N2 Bài 6-1 苦労した5年間(1)
できること 自分の困った状説,気持ちを友達に説明できる。 Có thể giải thích với bạn bè tâm trạng, tình huống mình gặp rắc rối . 友達の状況に供感して励ますことができる。 Có thể đồng cảm với hoàn…
Ngữ pháp N2 Bài 5-2 就職活動(2)
できること 自分の困った状況が友達に説明できる。 Có thể giải thích với bạn bè tình huống mình gặp rắc rối.
Ngữ pháp N2 Bài 5-1 就職活動(1)
できること 自分の困った状況が友達に説明できる。 Có thể giải thích với bạn bè tình huống mình gặp rắc rối.
Ngữ pháp N2 Bài 4 台風情報
できること 天気予報、台風情報などのニュースを聞いて理解できる。 Có thể nghe và hiểu tin tức như là thông báo thời tiết, thông tin bão.
Ngữ pháp N2 Bài 3 ホテルの仕事
できること 仕事などの社会生活の場面での心構えを聞いて、理解できる。 Có thể nghe và hiểu những tác phong được đòi hỏi trong đời sống xã hội chẳng hạn như công việc. クレーム対応のし方などについての説明を聞いて、理解できる。 Có…
Ngữ pháp N2 Bài 2-2 転任のあいさつ(2)
できること 改まった形で今後の展望などを話し、お礼のあいさつが言える。 Có thể nói những chuyện như là triển vọng sau này và có thể nói lời cảm ơn với hình thức trang trọng.