Ngữ pháp N3
Ngữ pháp N3 Bài 6-1 里山について(1)
できること 環境問題など、あるテーマについての発表で、問題提起ができ、自分の意見が言える。 Có thể nêu lên vấn đề và nói lên ý kiến của mình trong bài phát biểu về một đề tài nào đó…
Ngữ pháp N3 Bài 5-2 手作りハムのレシピ(2)
できること レシピを読んで、料理の手順や注意が理解できる。 Đọc công thức biết được các bước nấu ăn và những chú ý khi làm.
Ngữ pháp N3 Bài 5-1 手作りハムのレシピ(1)
できること レシビを読んで、どんな料理か理解できる。 Đọc công thức biết được là món ăn như thế nào.
Ngữ pháp N3 Bài 4-2 水泳大会(2)
できること 公人的なことについて、意見や感想を交えて、友だちとおしゃべりができる。 Nói chuyện với bạn bè, trao đổi ý kiến cảm tưởng của bạn bè về đề tài cá nhân.
Ngữ pháp N3 Bài 4-1 水泳大会(1)
できること 公人的なことについて、確認しながら、友だちとおしゃべりができる。 Nói chuyện với bạn bè về đề tài cá nhân đồng thời xác nhận thông tin.
Ngữ pháp N3 Bài 3-2 市民農園の募集(2)
できること イベントなどについて、経験者の感想や活動内容から、様子がイメージできる。 Từ nội dung hoạt động hay cảm tưởng của người đã trải qua một sự kiện nào đó chẳng han, bạn có thể…
Ngữ pháp N3 Bài 3-1 市民農園の募集(1)
できること 参加者募集のお知らせを見て、申込方法などの内容が理解できる。 Xem thông báo tuyển dụng người tham gia và hiểu được nội dung như là cách thức đăng ký.
Ngữ pháp N3 Bài 2-2 僕の犬、クロ(2)
できること ベットや家族との生活や、自分との関係を説明したりすることができる。 Giải thích về cuộc sống của bạn cùng với gia đình hoặc là thú cưng, cũng như mối liên hệ giữa bạn và…
Ngữ pháp N3 Bài 2-1 僕の犬、クロ(1)
できること ペットや家族を簡単に紹介したり、自分との関係を説明したりすることができる。 Giới thiệu về gia đình hoặc là thú cưng một cách đơn giản, và giải thích mối quan hệ giữa họ và bạn.
Ngữ pháp N3 Bài 1-2 初めての富士さん登山(2)
できること 旅行などの初めての経験について、体験したことや考えたこと、感じたことができる. Bạn có thể nói lên những điều bạn đã trải nghiệm, suy nghĩ, hay cảm nhận về kinh nghiệm lần đầu của mình,…