できること
- 特にこだわりがあるものなどについて、自分の気持ちを表現することができます。
Có thế bày tỏ tâm trạng của mình về điều mình có quan tâm đặc biệt.
お花見(2)
Ngắm hoa(2)
見ごろになると、友達のだれかから大体仕事の最中に電話がかかってきて、「今日行く?」と聞かれる。やりかけの仕事が残っていても、行かずにはいられないくなって、「行く、行く」と答えてしまう。当然、帰ってきてから夜中まで仕事をすることになる。
また、毎年行くお気に入りの場所がある。名所と言われるところではないが、そこは静かで、それほど人も多くなく、ゆっくり桜を楽しみたい人向きだ。そこには家族とのんびり行く。
そして、一人で買い物の途中に見る家の近くの桜もうれしい。どんなに急いでいても、桜の木の下で足を止めて、ちょっと見上げるこの時間は大切にしたいと思う。
Từ | Âm Hán | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
必ず | TẤT | 必ず | Nhất định |
のんびり | のんびり | Thong thả, chậm rãi | |
*** | *** | *** | *** |
邪魔 | TÀ MA | じゃま | Sự cản trở |
飼う | TỰ | かう | Nuôi, nuôi nấng |
逃げ出す | ĐÀO XUẤT | にげだす | Trốn |
大騒ぎ | ĐẠI TAO | おおさわぎ | Ồn ào |
扉 | PHI | とびら | Cửa |
殺人事件 | SÁT NHÂN SỰ KIỆN | さつじんじけん | Vụ án giết người |
裁判 | TÀI PHÁN | さいばん | Sự xét xử |
漫画家 | MẠN HỌA GIA | まんがか | Nhà viết truyện tranh |
絶対 | TUYỆT ĐỐI | ぜったい | Tính tuyệt đối, tính hoàn toàn |
看護師 | KHÁN HỘ SƯ | かんごし | Người trôn trẻ |
発表 | PHÁT BIỂU | はっぴょう | Phát biểu |
緊張 | KHẨN TRƯƠNG | きんちょう | Sự căng thẳng |
プレゼンテーション | プレゼンテーション | Bài phát biểu | |
返却日 | PHẢN KHƯỚC NHẬT | へんきゃくひ | Hạn trả |
一流 | NHẤT LƯU | いちりゅう | Hạng nhất, thượng hạng |
Updating