Ngữ pháp N3 Bài 11-2 友だちのお見舞い(2)

できること 困った状況とそのときの心情について、具体的に説明したり表現したりすることができる。 Có thể giải thích cụ thể tình huống gặp khó gặp khó khăn và diễn tả tâm trạng lúc đó.

Ngữ pháp N3 Bài 11-1 友だちのお見舞い(1)

できること 困った状況とそのときの心情について、具体的に説明したり表現したりすることができる。 Có thế giải thích cụ thể tình huống mình gặp khó khăn và diễn tả tâm trạng lúc đó.

Ngữ pháp N3 Bài 10-2 ゆきの選択(2)

ゆきの選択 (2) Sự lựa chọn của Yuki (2) できること 身近な人について、やや批判的に評価を言うことができる。

Ngữ pháp N3 Bài 10-1 ゆきの選択(1)

ゆきの選択(1) Sự lựa chọn của Yuki(1) できること 将来の展望について、自分の意見を強く主張することができる。 Có thể khẳng định một cách mạnh mẽ ý kiến của mình về triển vọng trong tương…

Ngữ pháp N3 Bài 9-2 お花見(2)

できること 特にこだわりがあるものなどについて、自分の気持ちを表現することができます。 Có thế bày tỏ tâm trạng của mình về điều mình có quan tâm đặc biệt.

Ngữ pháp N3 Bài 9-1 お花見(1)

できること 身近な話題について、個人的な考え方や感じ方を表現することができます。 Có thể trình bày cảm nhận và suy nghĩ mang tính cá nhân về một chủ đề gần gũi với mình.

Ngữ pháp N3 Bài 8 就職の面接

できること 初対面の人に敬意を示す基本的な表現を使って、あいさつや受け答えができる。 Sử dụng những cách nói cơ bản bày tỏ sự kính trọng người mới gặp để có thể chào hỏi và đối đáp.

Ngữ pháp N3 Bài 7-2 不動産屋で(2)

できること 友だちと、最近の変化について話したり、強くアドバイスをしたりすることができる。 Nói chuyện với bạn bè về những thay đổi gần đây, và khuyên nhủ một cách mạnh mẽ.

Ngữ pháp N3 Bài 7-1 不動産屋で(1)

できること 店員が説明するていねいな表現を理解、受け答えができる。 Hiểu được sự trình bày, giải thích của nhân viên khi học dùng các cách nói lịch sự và ứng đáp được.

Ngữ pháp N3 Bài 6-2 里山について(2)

できること 環境など、あるテーマについて具体例から結論まで話し、全体としてまとまった発表ができる。 Có thể phát biểu đầy đủ toàn bộ câu chuyện, nói những từ ví dụ cụ thể đến kết luận một đề tài…